IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 200

Cho phép lai thuận P: ♀lá xanh x lá đốm ♂ thu được F1: 100% lá xanh; phép lai nghịch P: ♀ lá đốm x lá xanh ♂ thu được F1: 100% lá đốm. Cho ♂ F1 của phép lai thuận giao phấn ♀F1 của phép lai nghịch thu được F2 có kết quả là kết quả là:

A. 100% lá xanh

B. 100% lá đốm

Đáp án chính xác

C. 1 lá xanh: 1 lá đốm

D. 3 lá đốm: 1 lá xanh

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền

Xem đáp án » 18/06/2021 3,254

Câu 2:

Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được Fđều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ bí quả tròn dị hợp xuất hiện là

Xem đáp án » 18/06/2021 3,135

Câu 3:

Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng quả màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo tỉ lệ 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1

Xem đáp án » 18/06/2021 767

Câu 4:

Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A: T: G: X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :

Xem đáp án » 18/06/2021 324

Câu 5:

Tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3:1, tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng 2 là 1:2:1. Trong trường hợp các tính trạng này di truyền theo quy luật phân li độc lập thì tỉ lệ chung của cả 2 tính trạng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 298

Câu 6:

Ở Operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là

Xem đáp án » 18/06/2021 255

Câu 7:

Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

Xem đáp án » 18/06/2021 254

Câu 8:

Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao bó mạch trong quá trình quang hợp ở thực vật C4 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 202

Câu 9:

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Kết quả phép lai cho tỷ lệ ở đời sau là: 3/8 hạt vàng, trơn : 3/8 hạt vàng, nhăn : 1/8 hạt xanh, trơn: 1/8 hạt xanh, nhăn. Kiểu gen của các cây bố, cây mẹ là

Xem đáp án » 18/06/2021 201

Câu 10:

Cho các nhận định về đột biến cấu trúc NST dưới đây:

- Cơ chế gây ra đột biến cấu trúc NST là do đứt gẫy NST, hoặc trao đổi chéo giữa các NST.

- Đột biến mất đoạn, cùng với hoán vị gen và đột biến lệch bội được dùng để xác định vị trí gen trên NST.

- Mất đoạn chứa gen A trong một NST của cặp tương đồng chứa cặp gen Aa sẽ làm gen lặn có cơ hội biểu hiện thành kiểu hình trong thể đột biến. 

- Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn của 2 NST tương đồng gây ra đột biến lặp đoạn và mất đoạn 

Có bao nhiêu nhận định đúng? Có bao nhiêu nhận định đúng:

Xem đáp án » 18/06/2021 183

Câu 11:

Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

Xem đáp án » 18/06/2021 167

Câu 12:

Theo lý thuyết thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

Xem đáp án » 18/06/2021 165

Câu 13:

Các gen trội lặn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1.Có bao nhiêu phát biểu đúng

(1) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 .

(2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48.

(3) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình .

( 4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen

Xem đáp án » 18/06/2021 159

Câu 14:

Loài động vật nào sau đây không có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh?

Xem đáp án » 18/06/2021 157

Câu 15:

Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau: Nòi 1: ABCDEFGHI ; nói 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, các nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là:

Xem đáp án » 18/06/2021 143

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »