Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. Ba(OH)2.
Đáp án C
Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng® BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+® H2S là:
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(2) Ca(OH)2 + CO2 (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH (2) Ba(HS)2 + KOH
(3) Na2S + HCl (4) CuSO4 + Na2S
(5) FeS + HCl (6) NH4HS + NaOH
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: