IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 717

Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả có nhiều hạt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả không hạt; các cặp gen di truyền phân li độc lập với nhau. Từ một cây tam bội có kiểu gen BBbDDd, người ta tiến hành nhân giống vô tính đã thu được 100 cây con. Các cây con này được trồng trong điều kiện môi trường phù hợp. Theo lí thuyết, kiểu hình của các cây con sẽ là:

A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.

B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.

C. Hoa trắng, quả không hạt.

D. Hoa đỏ, quả không hạt.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Vì kiểu gen BBbDDd là của cây tam bội. Cây tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính nên không hạt.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một loài thực vật, xét 6 cặp gen trội lặn hoàn toàn là Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh nằm trên 6 cặp NST khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong loài này có tối đa 729 loại kiểu gen.

II. Có tối đa 4860 kiểu gen ở các đột biến lệch bội thể một kép.

III. Giả sử trong loài có các đột biến thể ba ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 640 kiểu gen quy định kiểu hình có 6 tính trạng trội.

IV. Giả sử trong loài có các đột biến thể một kép ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 304 loại kiểu gen quy định kiểu hình có 6 tính trạng trội.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,565

Câu 2:

Có 4 tế bào của cơ thể đực của một loài có kiểu gen AaBdbDEeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì tối thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,420

Câu 3:

Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,176

Câu 4:

Cho biết tính trạng màu quả do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng kích thước quả do cặp gen Dd quy định. Cho cây quả to, màu đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 40,5% cây quả to, màu đỏ: 15,75% cây quả nhỏ, màu đỏ: 34,5% cây quả to, màu vàng : 9,25% cây quả nhỏ, màu vàng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau.

I. P có thể có kiểu gen là AdaDBb .

II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

III. Đời F1 có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình quả to, màu đỏ.

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả nhỏ, màu đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/7.

Xem đáp án » 18/06/2021 601

Câu 5:

Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 591

Câu 6:

Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:

Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội chẵn?

Xem đáp án » 18/06/2021 400

Câu 7:

Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 388

Câu 8:

Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án » 18/06/2021 365

Câu 9:

Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó Hiss nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 282

Câu 10:

Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp bằng việc thải khí CO2, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 279

Câu 11:

Tinh trùng của cá thể thuộc quần thể A di chuyển sang thụ tinh với trứng thuộc cá thể của quần thể B. Đây là ví dụ thuộc nhân tố tiến hóa nào?

Xem đáp án » 18/06/2021 266

Câu 12:

Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau:

Theo suy luận lí thuyết, cây nào không bị héo?

Xem đáp án » 18/06/2021 249

Câu 13:

Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?

Xem đáp án » 18/06/2021 241

Câu 14:

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?

Xem đáp án » 18/06/2021 239

Câu 15:

Một phân tử ADN có tỉ lệ A+TG+X  = 1/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Xem đáp án » 18/06/2021 235

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »