Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Đáp án B
Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?
Muối nào sau đây không phải là muối axit?
Dãy gồm các chất điện li mạnh là
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
Chất nào sau đây không điện ly trong nước
Chất không dẫn điện được là
Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH <7 ?
Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M
Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:
Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là: ?
But – 1 – yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 80 oC thu được sản phẩm chính là …………………………………
Xăng có thể được dùng để rửa sạch các vết bẩn dầu mỡ vì …………………………….
Biểu đồ dưới đây biểu diễn nhiệt độ sôi (°C) của một số loại dẫn xuất halogen:
a. Trong điều kiện thường (25 °C, 1 bar) CH3F ở thể khí.
b. Với các dẫn xuất cùng loại halogen, nhiệt độ sôi tăng dần từ gốc methyl đến pentyl.
c. Với các dẫn xuất halogen cùng gốc alkyl, nhiệt độ sôi tăng từ dẫn xuất fluorine đến dẫn xuất iodine.
d. Trong dẫn xuất halogen, tương tác van der Waals càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
Một arene Y có phần trăm khối lượng hydrogen bằng 7,693%.
a. Y không phản ứng với KMnO4 kể cả khi đun nóng.
b. Phân tử khối của Y là 78.
c. Y là toluene.
d. Y phản ứng với Cl2 (askt) thu được 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane.
Cho công thức cấu tạo của alkene như sau:
a. Hợp chất trên có công thức phân tử là: C6H10.
b. Hợp chất trên có đồng phân hình học.
c. Tên gọi của hợp chất này là: 3 – methylpent – 2 – ene.
d. Ở điều kiện thường, hợp chất này ở thể lỏng.
Hàm lượng nguyên tố carbon trong alkane X là 82,76 %.
a. X có công thức phân tử là C4H10.
b. X có 3 đồng phân cấu tạo.
c. X không có đồng phân hình học.
d. X là hydrocarbon no, mạch hở.