Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 541

Cho cân bằng hoá học : 

PCl5kPCl3k+Cl2kH>0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

Đáp án chính xác

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng

D. tăng áp suất của hệ phản ứng

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Nguyên lý chuyển dịch cân bằng : Khi tác động các yếu tố từ bên ngoài như nồng độ, nhiệt độ, áp suất vào một hệ cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự tác động đó. Suy ra :

+ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt và ngược lại.

+ Khi tăng nồng độ của một chất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ của chất đó và ngược lại.

+ Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất, tức là chiều làm giảm số phân tử khí và ngược lại.

Theo giả thiết, ta thấy phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

Thêm PCl3 hoặc Cl2 vào hệ phản ứng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.

Tăng áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ?

Xem đáp án » 18/06/2021 4,796

Câu 2:

Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 4,310

Câu 3:

Cho phản ứng :

 Cu+H++NO3-Cu2++NO+H2O

Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 3,333

Câu 4:

Cho các phản ứng sau :

(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) HCl + NH4HCO3  ® NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3  ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O

(d) 2HCl + Zn  ® ZnCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,866

Câu 5:

Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

Xem đáp án » 18/06/2021 1,940

Câu 6:

Cho phản ứng sau : Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O  + H2O  (tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2 : 1). Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,730

Câu 7:

Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:

(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.

(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.

(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.

(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.

Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,252

Câu 8:

Biện pháp nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp ? Biết phản ứng tỏa nhiệt.

(a) Thay O2 không khí bằng O2 tinh khiết.   

(b) Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp.

(c) Thêm xúc tác V2O5.            

(d) Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng

Xem đáp án » 18/06/2021 1,250

Câu 9:

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3

Xem đáp án » 18/06/2021 1,057

Câu 10:

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :

Xem đáp án » 18/06/2021 1,031

Câu 11:

Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là :

Xem đáp án » 18/06/2021 891

Câu 12:

Cho phản ứng :

Cu+H++NO3-Cu2++NO+H2O

Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 823

Câu 13:

Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất ?

Xem đáp án » 18/06/2021 698

Câu 14:

Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, nóng. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là   

Xem đáp án » 18/06/2021 686

Câu 15:

Cho phương trình hóa học : 

aAl+bH2SO4cAl2SO43dSO2+eH2O

Tỉ lệ a : b là

Xem đáp án » 18/06/2021 518

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »