Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục SO3 vào dung dịch BaCl2 (2) Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 (4) Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NH4Cl + dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2
Số phản ứng tạo khí là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Cho CaC2 vào dd HCl dư.
(3) Cho nước vôi trong vào nước có tính cứng toàn phần.
(4) Cho xà phòng vào nước cứng.
(5) Sục SO2 vào dung dịch BaCl2
(6) Cho supephotphat kép vào nước vôi trong.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho Ba vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, ) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là
Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.
Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?
Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: