IMG-LOGO

Câu hỏi:

29/06/2024 167

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng.

2. Sục khí H2S vào dung dịch nước clo.

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.

4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO3)2.

5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.

6. Cho FeBr2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4.

7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.

8. Nhiệt phân KClO3 ( xt: MnO2).

Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:

A. 1

B. 4

C. 2

Đáp án chính xác

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng. Chưa chắc vì Mg +S MgS

2. Sục khí H2S vào dung dịch nước clo.         (Không vì tạo hỗn hợp axit)

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.      (Không vì tạo hỗn hợp axit)

4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sn(NO3)2.       Không. Sn(NO3)2TOSnO2+ 2NO2

5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.              Không vì thu được CO và CO2

6. Cho FeBr2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4. Chuẩn. Thu được Br2

7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.               Chưa chắc vì Cl2 + Br2 + H2O cho hỗn hợp axit

8. Nhiệt phân KClO3 ( xt: MnO2).       Chuẩn vì thu được O2

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:

Xem đáp án » 18/06/2021 3,162

Câu 2:

Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,292

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng

(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg

(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al2O3, FeO, CuO

(4) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(5) Cr2O3, Al2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, dư

(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P2O5

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,178

Câu 4:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng       (2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH

(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH                    (4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH

(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3                                     (6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là:

Xem đáp án » 18/06/2021 997

Câu 5:

Cho các nhận định sau:

(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên cho phản ứng màu biure

(2) Tơ tằm là polime được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin và alanin

(3) Ứng với công thức phân tử C2H8N2O3 có 3 CTCT dạng muối amoni

(4) Khi cho propan-1,2-điamin tác dụng với NaNO2/HCl thu được ancol đa chức

(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa

(6) Các chất HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương

Số nhận định đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 817

Câu 6:

Cho các chất sau: Phenol(1), Anilin(2), Toluen(3), Metyl phenyl ete(4), m-nitro phenol(5). Số chất tác dụng với nước Brom là

Xem đáp án » 18/06/2021 810

Câu 7:

Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?

Xem đáp án » 18/06/2021 798

Câu 8:

Cho các chất sau:        CH3-CHOH-CH3 (1),  (CH3)3C-OH (2),

(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4),    CH3CHOHCH2OH (5).

Chất nào bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án » 18/06/2021 752

Câu 9:

Cho các nhận xét sau:

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 695

Câu 10:

Thực hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

(b) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.

(e) Cho quặng apatit vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng.

(f) Sục khí Flo vào nước nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 667

Câu 11:

Cho các thí nghiệm sau:

1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.              

2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.

3. Sục O3 vào dung dịch KI.                         

4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2

5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.                    

6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.     

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Xem đáp án » 18/06/2021 665

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 18/06/2021 591

Câu 13:

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:

1) Mg + CO2              2) Cu + HNO3 đặc      3) NH3 + O2

4) Cl2 + NH3              5) Ag + O3                 6) H2S + Cl2

7) HI + Fe3O4             8) CO + FeO

Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?

Xem đáp án » 18/06/2021 542

Câu 14:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4

(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Na vào ancol etylic.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra là

Xem đáp án » 18/06/2021 542

Câu 15:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

 (3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.

(6) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Xem đáp án » 18/06/2021 541