Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây?
A. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ
B. Sobitol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol
C. Glucozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol
D. Glucozơ, sobitol, axit axetic, etanal, anbumin
Chọn đáp án D
A sai vì không nhận biết đc 2 axit
B sai vì phản ửng của sobitol và glixerol có pu giống nhau.nên k nhận biết đc
C sai vì glu và pru k nhận biết đc,vì có PU giống nhau
D đúng vì glu,sobitol có phải ứng giữa 2 nhóm chức gần nhau,khi nung nóng thì glu và etanal đều có phản ứng của andehit,abumin là phản ứng biore,axit axetic thì chỉ tác dụng với Cu(OH)2
Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là:
Phân biệt được ba dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở: Gly–Ala, Ala–Glu và Val-Lys bằng thuốc thử là
Phân biệt được hai dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở là Ala–Val và Val–Lys bằng thuốc thử là
Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala -Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X hoặc T | Tác dụng với quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Có kết tủa Ag |
Z | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Không hiện tượng |
Y hoặc Z | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Dung dịch xanh lam |
T | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH)2 | Hợp chất màu tím |
Y | Quỳ tím ẩm | Quỳ đổi xanh |
Z | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng |
T | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường | Dung dịch xanh lam |
Y | Nước Brom | Mất màu dung dịch Brom |
Z | Quỳ tím | Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu hồng |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường NaOH | Hợp chất màu tím |
Z | Nước Brom | Kết tủa trắng |
X, Y, Z lần lượt là
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường NaOH | Hợp chất màu tím |
Z | Nước Brom | Kết tủa trắng |
X, Y, Z lần lượt là:
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau
Chất | Nước brom | Cu(OH)2 | Dd AgNO3/NH3 | Quỳ tím |
X | Mất màu | Dd xanh lam | Kết tủa Ag |
|
Y |
|
|
| Màu xanh |
Z |
| Màu tím |
|
|
T | Mất màu |
| Kết tủa Ag |
|
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là