Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. isopren.
Đáp án C
Đáp án A sai vì etan không tham gia phản ứng cộng brom, cộng hiđro (xt Ni, to), thế với dung dịch AgNO3/NH3.
Đáp án B sai vì etilen không tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3.
Đáp án D sai vì isopren không tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3.
→ Chất thỏa mãn là axetilen:
C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr2
CH≡CH + 2H2 CH3-CH3
CH≡CH + AgNO3/NH3 → AgC≡CAg↓ + NH4NO3
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?
Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ?
Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X.
X là chất nào dưới đây ?
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?