Tính tổng S = 32015.C20150-32014C20152+32013C20152-…+3C20152014 -C20152015
A. 22015
B. -22015
C. 32015
D. 42015
Theo nhị thức Newton ta có:
(3+x)2015=C20150. 32015+ C20151.32014.x+C20152.32013.x2+.... +C20152014.3.x2014+C20152015.x2015
Thay x = -1 ta được:
(3−1)2015=C20150. 32015− C20151.32014+C20152.32013−.... +C20152014.3−C20152015
Suy ra, S = 22015
Ta chọn đáp án A
Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của x(1- 2x)5+x2(1+ 3x)10
Số hạng chính giữa trong khai triển (5x + 2y)4 là
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển của x-2x11
mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần:
Khai triển biểu thứcx-m24 thành tổng các đơn thức:
Tìm hệ số của x6y14 trong khai triển (x + 5y)20
Tìm a trong khai triển (1 + ax)(1- 3x)6, biết hệ số của số hạng chứa x3 là 405
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x-13x29
Tính tổng Cn0-2Cn1+22 Cn2-…+ (-1)n2nCnn
Cho n là số tự nhiên thoả mãn Cnn+Cnn-1+Cnn-2=79
Hệ số của x5 trong khai triển của (2x – 1)n là
Cho đa thức: P(x)=(1 + x)8+(1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12. Khai triển và rú gọn ta được đa thức: P(x) = ao + a1x +a2x2+...+a12x12. Tìm hệ số a8
Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x2-2xn nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 49.
Tìm số tự nhiên n, biết 3nCn0−3n−1Cn1+3n−2Cn2−3n−3Cn3+...+−1n.Cnn=2048
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để