Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy, England, friend, dance, club
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Đáp án là:
1. friend
2. England
3. club
4. happy.
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
She don’t like playing badminton.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ birthday/ your/ is/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
They/ school/ yesterday/ went/ to.
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
My birthday is on the twenty of December.
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
We have English in Friday.
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
She is ______________ a dictation.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
Sandy is an pupil at Hong Bang primary school
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
They _____________ for a walk yesterday.
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
I have __________________ today.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |