Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 5)
-
5037 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
She is ______________ a dictation.
She is writing a dictation.
Câu 6:
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
Women’s Day is in _________________.
Women’s day is in March.
Câu 7:
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
I have __________________ today.
I have English today.
Câu 8:
Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
They _____________ for a walk yesterday.
They went for a walk yesterday.
Câu 9:
Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy, England, friend, dance, club
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Đáp án là:
1. friend
2. England
3. club
4. happy.
Câu 10:
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
She don’t like playing badminton.
Đáp án là: don’t ⇒ doesn’t.
Câu 11:
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
Sandy is an pupil at Hong Bang primary school
Đáp án là: an ⇒ a.
Câu 12:
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
We have English in Friday.
Đáp án là: in ⇒ on.
Câu 13:
Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
My birthday is on the twenty of December.
Đáp án là: twenty ⇒ twentieth.
Câu 14:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
I want to fly a kite.
Câu 15:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
They/ school/ yesterday/ went/ to.
They went to school yesterday.
Câu 16:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ birthday/ your/ is/?
When is your birthday?
Câu 17:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
He can jump high but cannot run fast.
Câu 18:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
Tom has PE on Monday.
Câu 19:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
doing/ What/ they/ are/?
What are they doing?