Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức A=ln a+logae2+ln2a-loga2e có giá trị bằng
A. 2ln2 a+2
B. 4ln a + 2
C. 2ln2 a-2
D. ln2 a+2
Chọn A
Tập nghiệm của bất phương trình 12x>32 là:
Cho log71x=2log7a-6log49b. Khi đó giá trị của x là :
Cho a > 0; b > 0. Viết biểu thức a23a về dạng am và biểu thức b23:b về dạng bn. Ta có m + n = ?
Giá trị của biểu thức 43log83+2log165 là:
Điều kiện xác định của phương trình log5x-1=log5xx+1 là:
Phương trình log35x-3+log13x2+1=0 có 2 nghiệm x1; x2 trong đó x1 < x2. Giá trị của P = 2x1 + 3x2 là
Số thực x thỏa mãn điều kiện log3x+log9x=32 là :
Phương trình log2(x + 3) + log2( x-1)= log25 có nghiệm là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Số nghiệm nguyên dương của phương trình log24x+4=x-log122x+1-3 là:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x - 8.2x + 4 = 0
Cho số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức a3+b3a23+b23-ab3
Nếu 3-22m-2<3+2
Cho a = log315; b = log310. Khi đó giá trị của log350được tính theo a; b là:
Tập nghiệm của bất phương trình log13x2-6x+5+log3x-1≥0 là:
Thời gian chạy tập luyện cự li của một vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian ( giây)
Số lần chạy
3
8
6
2
1
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Giả sử chi phí tiền xăng (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình theo công thức: . Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất?
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Bác tài xế A và bác tài xế B thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà hai bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km)
Số ngày bác tài A lái xe
5
10
9
4
Số ngày bác tài B lái xe
12
0
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi mỗi ngày của bác tài A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A lớn hơn bác tài B
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B thuộc nhóm .
d) Theo khoảng biến thiên thì độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A phân tán hơn độ dài quãng đường mỗi ngày bác tài B.
Trong không gian , cho , biết .
a) .
b) là trọng tâm tam giác .
c) thỏa mãn . Khi đó .
d) sao cho vuông góc với đường thẳng . Khi đó
Cho hàm số , (tham số ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Khi thì hàm số đạt cực tiểu tại .
b) Khi thì hàm số đồng biến trên khoảng .
c) Khi thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng bằng .
d) Có tất cả 1 giá trị nguyên của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên .
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là .
d) Có 2024 số nguyên trên để phương trình có hai nghiệm phân biệt.