Cùng làm câu đố về nghề nghiệp nhé!
1. SINGER
2. FIRE-FIGHTER
3. WAITER
4. POLLICEOFFICE
5. STUDENT
6. TRUCKDRIVER
7. TEACHER
8. CHEF
9. NURSE
10. DENTIST
11. DOCTOR
12. BUSDRIVER
13. POSTSALWORKER
Điền từ thích hợp vào đoạn văn
In | and | years | name |
---|---|---|---|
are | an | my | housewife |
I am Ping. There (1) ___________ four people in my family: my father, my mother, my sister (2) ___________ me. My father’s name is Peter. He is 42 (3) ___________ old. He is an engineer. He works in (4) ___________ office near my house. My mother’s (5) ___________ is Jane. She stays at home to take care of the family, so she is a (6) ___________. My sister and I are both students. She is (7) ___________ grade 8 and I am in grade 4. I love (8) ___________ family.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an"
A/ an _____________ sings songs.
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
a/ work/ They/ in/ hospital
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the hospital with a nurse.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ teaches students.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the field.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ delivers letters.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ drives a car
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |