Cho số phức z thỏa mãn 1−iz+2iz¯=5+3i. Tìm số phức w=z+2z¯
A. w = 6 - i
B. w = -6 - i
C. w = 6 + i
D. w = -6 + i
Cho số phức z1=1+i,z2=2−3i. Phần ảo của số phức w=z1+z2 là:
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm số phức w=3+2iz+2z¯
Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z¯
Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = x+iy2−2x+iy+5 là số thực.
Cho số phức z=a+bia,b∈R thỏa mãn z−2z¯=−1+6i. Giá trị a + b bằng:
Cho hai số phức z1=2019+2020i và z2=2002i. Phần ảo của số phức iz1−z2¯ bằng:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1.z1¯=4,z2=3. Giá trị biểu thức P=z12+z22 bằng:
Các số thực x, y thỏa mãn 2−3ix+2+3yi=2+2i là:
Với số phức z tùy ý, cho mệnh đề −z=z;z¯=z;z+z¯=0,z>0. Số mệnh đề đúng là:
Cho 2 số phức z1=1+3i,z2¯=4+2i. Tính mô đun của số phức z2−2z1
Cho số phức z=2i−12−3+i2. Tổng phần thực và phần ảo của z là:
Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:
Cho hai số phức z1=3+i,z2=−1+2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức w=2z1−z2 là:
Mô đun của số phức z=2−3i1+i4 là:
Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi xoay miền (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục . Miền được giới hạn bởi các cạnh của hình vuông và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tính thể tích của vật trang trí đó (đơn vị cm3), làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Một vật chuyển động với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol ở hình bên dưới
Biết rằng sau 10 giây thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng .
a) .
b) cách mặt phẳng một khoảng bằng 1.
c) Điểm cách mặt phẳng một khoảng bằng .
d) Mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách đều hai điểm có dạng . Khi đó .
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khi đó
a) Diện tích hình phẳng là .
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là .
c) Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục là .
d) Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng quanh trục là .
Cho hàm số .
a) là một nguyên hàm của .
b) .
c) Nếu với thì .
d) Giá trị tích phân là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng .
Cho các hàm số và .
c) .
d) .