Biết limun=+∞. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. limun+13un2+5=1
B. limun+13un2+5=0
C. limun+13un2+5=13
D. limun+13un2+5=+∞
Giới hạn limn2−n−n bằng?
Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?
Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limun bằng?
Cho un=3n+5n5n. Khi đó limun bằng?
Cho các dãy số un, vn có limun=53, limvn=−23. Chọn đáp án đúng:
Giá trị lim(5n−n2+1) bằng
Giới hạn lim2n2−n+42n4−n2+1 bằng?
Giá trị lim(n3−2n+1) bằng
Cho dãy số un có giới hạn L=−12. Chọn kết luận đúng:
Cho un=1−4n5n. Khi đó limun bằng?
Cho cấp số nhân un=12n∀n≥1. Khi đó:
Chọn kết luận không đúng:
Cho hai dãy số un, vn với un=1n, vn=−1nn. Biết (−1)nn≤1n. Chọn kết luận không đúng:
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để