Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 290

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a338

Đáp án chính xác

B. a338

C. 3a38

D. a38 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song với BC, AD=2BC. Gọi E, F là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AD sao cho 3ABAE+ADAF=5 (E, F không trùng với A). Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích hai khối chóp S.BCDFE và S.ABCD là:

Xem đáp án » 19/06/2021 354

Câu 2:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V=a336. Tìm số r > 0 sao cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r?

Xem đáp án » 19/06/2021 285

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=4,SA=SB=SC=12. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao cho BFBS=23. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 264

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, BAD^=60°,SA=SC và tam giác SBD vuông cân tại S. Gọi E là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AE và cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 254

Câu 5:

Cho tứ diện ABCD có AB=a6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc 45°. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

Xem đáp án » 19/06/2021 249

Câu 6:

Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều bằng a2. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là:

Xem đáp án » 19/06/2021 246

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43, SAB^=SAC^=30°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án » 19/06/2021 219

Câu 8:

Cho hình lăng trụ  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A^=60°. Chân đường cao hạ từ B’ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB'=a. Thể tích khối lăng trụ là:

Xem đáp án » 19/06/2021 204

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 725 lần phần còn lại. Tính tỉ số IAIS?

Xem đáp án » 19/06/2021 191

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=BC5,AC=2BC2, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2. Mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc α thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng ab, trong đó a,bN*, a là số nguyên tố. Tổng a + b bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 189

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 45°, góc giữa SD và đáy bằng tanα=13 với . Tính thể tích khối chóp đã cho.

Xem đáp án » 19/06/2021 187

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6. Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 32. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC

Xem đáp án » 19/06/2021 183

Câu 13:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M.ACD. Tỉ số V2V1 bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 175

Câu 14:

Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS.AMNVS.ABC là

Xem đáp án » 19/06/2021 170

Câu 15:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tỉ số V1V2 bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 164

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »