Cho n∈N,n≥2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a1n=an,∀a≠0
B. a1n=an,∀a>0
C. a1n=an,∀a>0
D. a1n=an,∀a∈R
Chọn B
Đáp án B đúng. Đáp án A, C, D sai vì điều kiện của a
Cho a > 0, b < 0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
Cho a > 0, b < 0, α∉Z,n∈N*, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
Số các căn bậc 6 của số -12 là:
Cho m∈N* , so sánh nào sau đây không đúng:
Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:
Cho 5−1m<5−1n Khẳng định nào dưới đây đúng?
Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?
Tính giá trị của biểu thức P=26−5202026+52021
Thời gian chạy tập luyện cự li của một vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian ( giây)
Số lần chạy
3
8
6
2
1
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Giả sử chi phí tiền xăng (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình theo công thức: . Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất?
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Bác tài xế A và bác tài xế B thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà hai bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km)
Số ngày bác tài A lái xe
5
10
9
4
Số ngày bác tài B lái xe
12
0
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi mỗi ngày của bác tài A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A lớn hơn bác tài B
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B thuộc nhóm .
d) Theo khoảng biến thiên thì độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A phân tán hơn độ dài quãng đường mỗi ngày bác tài B.
Trong không gian , cho , biết .
a) .
b) là trọng tâm tam giác .
c) thỏa mãn . Khi đó .
d) sao cho vuông góc với đường thẳng . Khi đó
Cho hàm số , (tham số ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Khi thì hàm số đạt cực tiểu tại .
b) Khi thì hàm số đồng biến trên khoảng .
c) Khi thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng bằng .
d) Có tất cả 1 giá trị nguyên của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên .
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là .
d) Có 2024 số nguyên trên để phương trình có hai nghiệm phân biệt.