Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
38,075; 38,135; 39,205; 105,309
A: 38,075; 38,135; 39,205; 105,309
B: 105,309; 39,205; 38,135; 38,075
C: 38,135; 38,075; 39,205; 105,309
D: 38,075; 38,135; 105,39; 39,205
Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:
38 < 39 < 105
Mà hai số 38,075 và 38,135 có cùng phần nguyên,
xét phần mười của hai số ta thấy:
38,135 > 38,075 nên:
105,39 > 39,205 > 38,135 > 38,075
hay các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
105,309; 39,205; 38,135; 38,075
Vậy đáp án đúng là: B
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)
Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
6,7283 = …
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
3,68 =…
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 256,18 … 256,25
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)