Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
A: 509,35; 508,53; 409,84; 417,105
B: 409,105; 417,84; 508,53; 509,35
C: 509,35; 508,53; 417,84; 409,105
D: 409,105; 417,84; 509,35; 508,53
Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:
509 > 508 > 417 > 409
Nên: 509,35 > 508,53 > 417,84 > 409,105 hay
Các số thập phân đã cho được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
Vậy đáp án đúng là: C
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)
Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
6,7283 = …
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
3,68 =…
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
38,075; 38,135; 39,205; 105,309
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 256,18 … 256,25
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)