Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
-
1738 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Ta có
Mà 0,026 = 0,0260
Vậy đáp án cần điền là 0,0260
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Ta có
Mà 0,084 = 0,0840
Vậy đáp án cần điền là 0,0840
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số:
Ta có
Mà 7,068 = 7,0680
Vậy đáp án cần điền là 7,0680
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số:
Ta có
Mà 2,38 = 2,3800
Vậy đáp án cần điền là 2,3800
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
6,7283 = …
Ta có số thập phân 6,7283 (phần thập phân có 4 chữ số)
Nên ta thêm vào bên phải phần thập phân 1 chữ số 0.
6,7283 = 6,72830
Vậy đáp án cần điền là 6,72830
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
3,68 =…
Ta có 3,68 (phần thập phân có 2 chữ số)
Nên ta đi thêm vào bên phải phần thập phân 3 chữ số 0.
3,68 = 3,68000
Vậy đáp án cần điền là 3,68000
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 38,54?
Ta thấy: 38,54 = 38,540 = 38,5400 hay
Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 96,35?
Ta thấy: 96,35 = 96,350 = 96,3500 hay
Vậy đáp án đúng là: D.
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?
Ta thấy: 56,040 = 56,04 = 56,0400 = 56,04000
Xét 3 số thập phân đã cho ta thấy 3 số đều bằng 56,04000
Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?
Ta thấy: 38,05800 = 38,0580 = 38,058
Xét 4 số thập phân đã cho ta thấy chỉ có số thập phân 38,058 bằng với số thập phân 38,05800
Vậy đáp án đúng là: C. 38,058
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Ta thấy: Các số thập phân 47,54; 47,67; 47,68; 47,58 có:
- Cùng phần nguyên là 47
- Có phần mười:
+ Hai số 47,54 và 47,58 có cùng phần mười bằng 5
+ Hai số 47,67 và 47, 68 có cùng phần mười là 6
Mà 5 < 6 nên hai số 47,54 và 47,58 nhỏ hơn hai số 47,67 và 47,68
+ Xét hai số 47,54 và 47,58 có hàng phần trăm 4 < 8 nên 47,54 < 47,58
Vậy số thập phân 47,54 là số thập phân nhỏ nhất, ta chọn đáp án: A. 47,54
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Ta thấy: Các số thập phân 3,56; 3,57; 3,58; 3,68 có:
Cùng phần nguyên là 3
Có hàng phần mười: 6 > 5
Nên 3,68 là số thập phân lớn nhất.
Xét 3 số có cùng hàng phần mười là 3,56; 3,57; 3,58
Ba số không cùng hàng phần trăm: 6 < 7 < 8 nên
3,56 < 3,57 < 3,58
Vậy 3,56 < 3,57 < 3,58 < 3,68 hay số 3,56 là số nhỏ nhất.
Chọn A
Câu 13:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 256,18 … 256,25
Ta thấy hai số thập phân 256,18 và 256,25
Có cùng phần nguyên: 256 = 256
Có hàng phần mười: 1 < 2
nên số 256,18 < 256,25
Vậy đáp án cần điền là dấu: <
Câu 14:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 312,518 … 312,504
Ta thấy hai số thập phân 312,518 và 312,504
Có cùng phần nguyên: 312 = 312
Có cùng hàng phần mười: 5 = 5
Có hàng phần trăm: 1 > 0
nên số 312,518 > 312,504
Vậy đáp án cần điền là dấu: >
Câu 15:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 38,06 …
Ta có
Ta thấy hai số thập phân 38,6 và 3,86
Có phần nguyên: 38 > 3
Nên số 38,06 > 3,86
Vậy đáp án cần điền là dấu: >
Câu 16:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Ta có
Ta thấy hai số thập phân 34,72 và 68,34
Có phần nguyên: 34 < 68
Nên số 34,72 < 68,34
Vậy đáp án cần điền là dấu: <
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
38,075; 38,135; 39,205; 105,309
Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:
38 < 39 < 105
Mà hai số 38,075 và 38,135 có cùng phần nguyên,
xét phần mười của hai số ta thấy:
38,135 > 38,075 nên:
105,39 > 39,205 > 38,135 > 38,075
hay các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
105,309; 39,205; 38,135; 38,075
Vậy đáp án đúng là: B
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:
509 > 508 > 417 > 409
Nên: 509,35 > 508,53 > 417,84 > 409,105 hay
Các số thập phân đã cho được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
Vậy đáp án đúng là: C
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)
Theo điều kiện bài ra ta thấy giữa số 9 và 10 có các số thập phân:
9,1; 9,2; 9,3; 9,4; 9,5; 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Mà y > 9,5 nên y = 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Vậy đáp án đúng là: D
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)
Theo điều kiện bào ra ta thấy giữa số 8 và 9 có các số thập phân:
8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Mà y < 8,5 nên y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4
Vậy đáp án đúng là: A