Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

  • 1707 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.

6,7283 = …

Xem đáp án

Ta có số thập phân 6,7283 (phần thập phân có 4 chữ số)

Nên ta thêm vào bên phải phần thập phân 1 chữ số 0.

6,7283 = 6,72830

Vậy đáp án cần điền là 6,72830


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.

3,68 =…

Xem đáp án

Ta có 3,68 (phần thập phân có 2 chữ số)

Nên ta đi thêm vào bên phải phần thập phân 3 chữ số 0.

3,68 = 3,68000

Vậy đáp án cần điền là 3,68000


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 38,54?

Xem đáp án

Ta thấy: 38,54 = 38,540 = 38,5400 hay

38,54 =3854100=385401000=38540010000

Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án trên đều đúng.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 96,35?

Xem đáp án

Ta thấy: 96,35 = 96,350 = 96,3500 hay

96,35 =9635100=963501000=96350010000

Vậy đáp án đúng là: D. 9635100


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?

Xem đáp án

Ta thấy: 56,040 = 56,04 = 56,0400 = 56,04000

Xét 3 số thập phân đã cho ta thấy 3 số đều bằng 56,04000

Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án đều đúng.


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?

Xem đáp án

Ta thấy: 38,05800 = 38,0580 = 38,058

Xét 4 số thập phân đã cho ta thấy chỉ có số thập phân 38,058 bằng với số thập phân 38,05800

Vậy đáp án đúng là: C. 38,058


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:

Xem đáp án

Ta thấy: Các số thập phân 47,54; 47,67; 47,68; 47,58 có:

- Cùng phần nguyên là 47

- Có phần mười:

+ Hai số 47,54 và 47,58 có cùng phần mười bằng 5

+ Hai số 47,67 và 47, 68 có cùng phần mười là 6

Mà 5 < 6 nên hai số 47,54 và 47,58 nhỏ hơn hai số 47,67 và 47,68

+ Xét hai số 47,54 và 47,58 có hàng phần trăm 4 < 8 nên 47,54 < 47,58

Vậy số thập phân 47,54 là số thập phân nhỏ nhất, ta chọn đáp án: A. 47,54


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:

Xem đáp án

Ta thấy: Các số thập phân 3,56; 3,57; 3,58; 3,68 có:

Cùng phần nguyên là 3

Có hàng phần mười: 6 > 5

Nên 3,68 là số thập phân lớn nhất.

Xét 3 số có cùng hàng phần mười là 3,56; 3,57; 3,58

Ba số không cùng hàng phần trăm: 6 < 7 < 8 nên

3,56 < 3,57 < 3,58

Vậy 3,56 < 3,57 < 3,58 < 3,68 hay số 3,56 là số nhỏ nhất.

Chọn A


Câu 13:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số thập phân sau: 256,18 … 256,25

Xem đáp án

Ta thấy hai số thập phân 256,18 và 256,25

Có cùng phần nguyên: 256 = 256

Có hàng phần mười: 1 < 2

nên số 256,18 < 256,25

Vậy đáp án cần điền là dấu: <


Câu 14:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số thập phân sau: 312,518 … 312,504

Xem đáp án

Ta thấy hai số thập phân 312,518 và 312,504

Có cùng phần nguyên: 312 = 312

Có cùng hàng phần mười: 5 = 5

Có hàng phần trăm: 1 > 0

nên số 312,518 > 312,504

Vậy đáp án cần điền là dấu: >


Câu 15:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 38,06 … 386100

Xem đáp án

Ta có 386100= 3,86

Ta thấy hai số thập phân 38,6 và 3,86

 Có  phần nguyên: 38 > 3

Nên số 38,06 > 3,86

Vậy đáp án cần điền là dấu: >


Câu 16:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 3472100  68,34

Xem đáp án

Ta có 3472100=34,72

Ta thấy hai số thập phân 34,72 và 68,34

Có phần nguyên: 34 < 68

Nên số 34,72 < 68,34

Vậy đáp án cần điền là dấu: <


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.

38,075; 38,135; 39,205; 105,309

Xem đáp án

Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:

38 < 39 < 105

Mà hai số 38,075 và 38,135 có cùng phần nguyên,

xét phần mười của hai số ta thấy:

38,135 > 38,075 nên:

105,39 > 39,205 > 38,135 > 38,075

hay các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:

105,309; 39,205; 38,135; 38,075

Vậy đáp án đúng là: B


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.

509,35; 508,53; 417,84; 409,105

Xem đáp án

Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:

509 > 508 > 417 > 409

Nên: 509,35 > 508,53 > 417,84 > 409,105 hay

Các số thập phân đã cho được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:

509,35; 508,53; 417,84; 409,105

Vậy đáp án đúng là: C


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)

Xem đáp án

Theo điều kiện bài ra ta thấy giữa số 9 và 10 có các số thập phân:

9,1; 9,2; 9,3; 9,4; 9,5; 9,6; 9,7; 9,8; 9,9

Mà y > 9,5 nên y = 9,6; 9,7; 9,8; 9,9

Vậy đáp án đúng là: D


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)

Xem đáp án

Theo điều kiện bào ra ta thấy giữa số 8 và 9 có các số thập phân:

8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9

Mà y < 8,5  nên y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4

Vậy đáp án đúng là: A


Bắt đầu thi ngay