Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 (biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)
A: y = 9,1; 9,2; 9,3; 9,4
B: y = 9,5; 9,6; 9,7; 9,8
C: y = 9,5; 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
D: y = 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Theo điều kiện bài ra ta thấy giữa số 9 và 10 có các số thập phân:
9,1; 9,2; 9,3; 9,4; 9,5; 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Mà y > 9,5 nên y = 9,6; 9,7; 9,8; 9,9
Vậy đáp án đúng là: D
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105
Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
6,7283 = …
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 56,040?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 38,05800?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.
3,68 =…
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
38,075; 38,135; 39,205; 105,309
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 256,18 … 256,25
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số thập phân y sao cho: 8 < y < 9 (biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)