IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án

  • 1712 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết gọn số thập phân 926,5000 = .... 

Xem đáp án

Ta có 926,5000 = 926,5

Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 926,5 là đáp án đúng

Vậy đáp án đúng là: A. 926,5


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết gọn số thập phân 307,050 = .... 

Xem đáp án

Ta có 307,050 = 307,05

Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 307,05 là đáp án đúng

Vậy đáp án đúng là C. 307,05


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khi chuyển phân số 425 thành số thập phân có hai bạn làm như sau:

Bạn Lan làm: 425=16100=0,16; Bạn Hà làm: 425=1601000=0,160

Theo em bạn nào làm đúng?

Xem đáp án

Ta có :

425=16100=0,16

(nhân cả tử số và mẫu số với 4)

425=1601000=0,160

(nhân cả tử số và mẫu số với 40)

Mà 0,16 = 0,160

Nên cả hai bạn đều làm đúng, ta chọn đáp án: D. Hai bạn đều làm đúng


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khi chuyển phân số 620 thành số thập phân có hai bạn làm như sau:

Bạn Lan làm : 620=30100=0,30; Bạn Hà làm: 620=30100=310=0,3

Theo em bạn nào làm đúng?

Xem đáp án

Ta có : 620=30100=0,30

(nhân cả tử số và mẫu số với 5)

620=30100=310=0,3

(nhân cả tử số và mẫu số với 5 rồi rút gọn thành phân số tối giản)

Mà 0,30 = 0,3

Nên cả hai bạn đều làm đúng, ta chọn đáp án: D. Hai bạn đều làm đúng


Câu 13:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số thập phân sau: 10,306 … 9,135

Xem đáp án

Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 10 > 9 nên số 10,306 > 9,135

Vậy đáp án cần điền là dấu: >


Câu 14:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số thập phân sau: 6,305 …. 6,365

Xem đáp án

Ta thấy hai số thập phân 6,305 và 6,365:

Có cùng phần nguyên: 6 = 6

Có cùng hàng phần mười: 3 = 3

Có hàng phần trăm: 0 < 6

nên số 6,305 < 6,365

Vậy đáp án cần điền là dấu: <


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

 Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370

…; …; …;…;

Xem đáp án

Ta thấy các số đã cho:

Có phần nguyên:

8 > 7 > 4 > 3

Nên: 8,125 > 7,35 > 4,370 > 3,64

Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:

8,125 ; 7,35 ; 4,370 ; 3,64


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370

…; …; …;…;

Xem đáp án

Ta thấy các số đã cho:

Có phần nguyên:

3 < 4 < 7 < 8

Nên: 3,64 < 4,370 < 7,35 < 8,125

Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

3,64 ; 4,370 ; 7,35 ; 8,125


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh hai số thập phân sau: 75,34 ? 75,04

>   <    =

Xem đáp án

Ta thấy hai số thập phân 75,34 và 75,04

Có cùng phần nguyên: 75 = 75

Có hàng phần mười: 3 > 0 nên số 75,34 > 75,04

Vậy đáp án đúng là dấu: >


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh hai số thập phân sau: 78,39 ? 75,481

>       <       =

Xem đáp án

Ta thấy hai số thập phân 78,39 và 75,481

Có phần nguyên 78 > 75 nên số thập phân 78,39 > 75,481

Vậy đáp án đúng là dấu: >


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm chữ số a biết: 68,30a > 68,308; Vậy a = …

Xem đáp án

Ta thấy hai số có phần nguyên là:68

Có cùng hàng phần mười là: 3

Có cùng hàng phần trăm là: 0

Mà chữ số a ở hàng phần nghìn của số 68,30a và 68,30a > 68,308

Nên a = 9 vì 9 > 8

Vậy đáp án cần điền là 9


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm chữ số a biết: 96,439 < 96,a32 (a < 6) ; a =…..

Xem đáp án

Để số thập phân 96,432 < 96,a39 khi hai số có cùng phần nguyên (96 =96),

cùng hàng phần trăm (3 = 3) và có hàng phần nghìn khác nhau (9 > 2) thì:

Chữ số a đứng ở hàng phần trăm phải lớn hơn 4 vì ở hàng phần trăm của số 96,432 là chữ số 4

Nên theo bài ra ta có: 4 < a < 6

Vậy a = 5 vì 4 < 5 < 6, số cần điền là 5


Bắt đầu thi ngay