Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 (n + 1).
A. n ∈{0; 1; 2; 5}.
B. n ∈{0; 2; 3; 6}.
C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.
D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.
Đáp án A
Vì nên n + 1 thuộc Ư(6).
Lấy 6 chia cho các số tự nhiên từ 1 đến 6, ta thấy 6 chia hết cho 1; 2; 3; 6.
Khi đó Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
Suy ra n + 1 thuộc {1; 2; 3; 6}.
Hay n thuộc {0; 1; 2; 5}.
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
Tìm x để , và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Thực hiện phép tính : 6 + 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
Cho các chữ số x và y biết vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện trên.