IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 137

Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?

A. Tan tốt trong nước.

Đáp án chính xác

B. Có màu nâu đỏ.

C. Không tan trong nước.

D. Có màu xanh tím.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Amoniac (NH3) là chất khí không màu, có mùi khai, tan tốt trong nước và làm quì tím ẩm hoá xanh.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là

Xem đáp án » 22/06/2022 252

Câu 2:

Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch?

Xem đáp án » 22/06/2022 215

Câu 3:

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

Xem đáp án » 22/06/2022 183

Câu 4:

Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh?

Xem đáp án » 22/06/2022 181

Câu 5:

Phương trình ion Fe2++ 2OHFe (OH)2 ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào?

Xem đáp án » 22/06/2022 176

Câu 6:

Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

Xem đáp án » 22/06/2022 157

Câu 7:

Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3

Xem đáp án » 22/06/2022 142

Câu 8:

Có mấy chất điện li mạnh trong số: HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF?

Xem đáp án » 22/06/2022 140

Câu 9:

Chất nào sau đây có tính bazơ?

Xem đáp án » 22/06/2022 138

Câu 10:

Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24.

Xem đáp án » 22/06/2022 136

Câu 11:

Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?

Xem đáp án » 22/06/2022 134

Câu 12:

Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:

a.  NH4Cl + NaOH       ? +  ? + ?

b.  Cu + HNO3 loãng  → NO  + ? + ?

Xem đáp án » 22/06/2022 130

Câu 13:

Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là

Xem đáp án » 22/06/2022 125

Câu 14:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Xem đáp án » 22/06/2022 120

Câu 15:

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

Xem đáp án » 22/06/2022 120

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »