You didn’t show me the special cameras.
Cách 1: This special camera_________ .
Cách 2: I _______this special camera.
A. wasn’t showed me/ wasn’t showed
B. wasn’t showed to me/ wasn’t showed
C. didn’t be showed to me/ wasn’t showed
D. wasn’t showed to me/ was not showed with
Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ =>thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)
Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ =>đổi thành “I”
Động từ “didn’t show” chuyển thành =>was/were +not + V ed/V3
Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.
Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)
Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.)
Đáp án cần chọn là: B
Minh Mang Tomb ______ constructing in 1841, and _______. three years later.
Our friends send these postcards to us.
Cách 1: These postcards _____ by our friends.
Cách 2: We _______by our friends.
People believe that 13 is an unlucky number.
=>13 _______ an unlucky number.
The University of Oxford _______ among the top five universities in the world.
The Imperial Academy was ______ in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
The students of the Imperial Academy_____ from local examinations all over the country.
Peter was so sad because he _____ to Lan’s birthday party last night.