_____ a clock in your room?
A. Are there
B. Is there
C. Have there
D. Has there
Trả lời:
a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít =>đi với động từ tobe “is”
=> Is there a clock in your room?
Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?
Đáp án: B
Tìm lỗi sai trong câu sau.
There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.