Thứ sáu, 10/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/06/2024 35

Điện phân dung dịch X chứa CuSO4, KCl và HCl với điện cực tro, màng ngăn xốp. Cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân theo đồ thị sau:

Điện phân dung dịch X chứa CuSO4, KCl và HCl với điện cực tro, màng ngăn (ảnh 1)

Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và không bay hơi trong quá trình điện phân. Phần trăm thể tích khí H2 ở thời điểm 6t là

A. 30%                      

B. 50%                      

Đáp án chính xác

C. 60%                      

D. 40%

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giai đoạn 1: khí Cl2 thoát ra.

Giai đoạn 2: khí Cl2 và H2 thoát ra.

Giai đoạn 3: H2 và O2.

Lúc t giây: ne=xnCl2=nCu2+=0,5x

Lúc 3t giây: ne=3x

Cu2++2eCu                        2ClCl2+2e

0,5x → x                                      1,5x → 3x

2H++2eH23xxxn=0,5x+1,5x=0,5x=0,2

Lúc 4t giây: ne=4x=0,8

Cu2++2eCu                               2ClCl2+2e     

0,1  → 0,2                                            0,4 → 0,8

2H++2eH2

0,6           0,80,2

Lúc này H+ điện phân hết: nH+=0,6

Lúc 6t giây: ne=6x=1,2

Cu2++2eCu                    2ClCl2+2e0,1  0,2                               0,4  0,8 2H++2eH2                        2H2O4H++O2+4e            0,6        0,3                                  0,1 1,20,82H2O+2e2OH+H21,20,20,60,2%VH2=nH2nH2+nCl2+nO2.100=0,3+0,20,3+0,2+0,4+0,1.100=50%

 

     

.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2), là muối của axit cacboxylic hai chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic; 0,2 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối của α-amino axit. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là

Xem đáp án » 23/06/2022 127

Câu 2:

Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi thường dùng trong thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của baking soda

Xem đáp án » 23/06/2022 109

Câu 3:

Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhung không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 23/06/2022 98

Câu 4:

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

Xem đáp án » 23/06/2022 79

Câu 5:

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

Xem đáp án » 23/06/2022 79

Câu 6:

Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có công thức phân tử C6H8O4. Đun nóng 1 mol X với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và 2 mol ancol Z. Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, khi đun Z với H2SO4 đặc ở  không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/06/2022 73

Câu 7:

Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí co ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là

Xem đáp án » 23/06/2022 70

Câu 8:

Người hút nhiều thuốc là thường có nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

Xem đáp án » 23/06/2022 64

Câu 9:

Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm

Xem đáp án » 23/06/2022 62

Câu 10:

Dung dịch X chứa: a mol Ba2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a, b, c, d?

Xem đáp án » 23/06/2022 55

Câu 11:

Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín?

Xem đáp án » 23/06/2022 55

Câu 12:

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa?

Xem đáp án » 23/06/2022 52

Câu 13:

Công thức của quặng apatit là

Xem đáp án » 23/06/2022 52

Câu 14:

Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế kim loại hoạt động mạnh.

Xem đáp án » 23/06/2022 51

Câu 15:

Để hòa tan hết 0,15 mol A12O3 và 0,2 mol AI thì cần dùng vừa đủ số mol NaOH là

Xem đáp án » 23/06/2022 50

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »