Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

25/06/2022 76

Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

A. \[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc so le trong;

B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;

C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ACB}\] là hai góc đồng vị;

Đáp án chính xác

D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc đồng vị.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

\[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc so le trong là phát biểu sai, vì \[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc trùng nhau nên loại phương án A.

\[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong là phát biểu sai, vì \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc trong một tam giác nên loại phương án B.

\[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ACB}\] là hai góc đồng vị là phát biểu đúng nên chọn phương án C;

\[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc đồng vị là phát biểu sai vì \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc kề nhau nên loại phương án D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:

“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.”

 Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song son (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/06/2022 118

Câu 2:

Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // DC và \[\widehat {ECB} = 60^\circ \]:

 Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // DC và góc ECB = 60 độ (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/06/2022 111

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Tổng số đo hai góc kề nhau bằng 180o;

(2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh;

(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;

(4) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o;

(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Xem đáp án » 25/06/2022 102

Câu 4:

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

Xem đáp án » 25/06/2022 101

Câu 5:

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết IJ // DC và \[\widehat {JOC} = 34^\circ \].

 Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết IJ // DC và góc JOC= 34 độ. Số đo góc OCD là: (ảnh 1)

Số đo góc OCD là:

Xem đáp án » 25/06/2022 95

Câu 6:

Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” và hình vẽ.

 Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” và hình vẽ. Kết luận của định lí là: (ảnh 1)

Kết luận của định lí là:

Xem đáp án » 25/06/2022 93

Câu 7:

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết c // a và c // b. Kết luận nào đúng:

Xem đáp án » 25/06/2022 90

Câu 8:

Cho hình vẽ,

 Cho hình vẽ, Biết góc aOb = 70 độ và tia Ot là tia phân giác góc xOy. Tính x, y. (ảnh 1)

Biết \[\widehat {aOb} = 70^\circ \] và tia Ot là tia phân giác góc xOy. Tính x, y.

Xem đáp án » 25/06/2022 90

Câu 9:

Trong các hình dưới đây hình nào chứa hai góc đối đỉnh.

Xem đáp án » 25/06/2022 89

Câu 10:

Cho hình vẽ

Cho hình vẽBiết a // b, góc E1 = 48 độ. Số đo góc F3 là: (ảnh 1)

Biết a // b,

\[{\widehat E_1} = 48^\circ \]. Số đo \[\widehat {{F_3}}\] là:

Xem đáp án » 25/06/2022 89

Câu 11:

Cho \[\widehat {mOn}\] và \[\widehat {nOp}\] là hai góc kề bù. Biết \[\widehat {mOn} = 124^\circ \] và Ot là tia phân giác của góc nOp. Số đo góc mOt là:

Xem đáp án » 25/06/2022 88

Câu 12:

Biết một cặp góc so le trong \[\widehat {{A_4}}\; = \widehat {{B_2}} = 110^\circ \]. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại:

Xem đáp án » 25/06/2022 87

Câu 13:

Cho hình vẽ.

Góc CIJ và góc JIB là:

Xem đáp án » 25/06/2022 84

Câu 14:

Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Biết MN // DC, \[\widehat {DAB} = 120^\circ \] và \[\widehat {ANM} = 40^\circ \]. Số đo góc AHD là:

 Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Biết MN // DC, góc DAB = 120 độ và góc ANM = 40 độ. Số đo góc AHD là: (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/06/2022 82

Câu 15:

Khi chứng minh định lí, người ta cần:

Xem đáp án » 25/06/2022 82

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »