Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Dạng khác của câu điều kiện:
provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Dùng đ ể diễn tả những đi ều có thể x ảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn d ễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nh ận câu trả lời của b ạn.
A. Mặc dù giám thị không thể đọc chữ viết của bạn, ông ấy sẽ chấp nhận đáp án của bạn. => sai nghĩa
B. Cho dù chữ viết của b ạn là gì, giám thị cũng chấp nhận đáp án của b ạn. => sai nghĩa
C. Giám thị sẽ chấp nhận đáp án của bạn nếu chữ viết của bạn đ ẹp. => sai nghĩa
D. Miễn là giám thị có thể đọc được chữ viết tay của bạn, ông ấy s ẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. => đúng
Chọn C
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She raised her hand high so that she could attract her teacher's attention.
Never have people been so well informed as they are now, thanks to TV news programs.