B. You’d better change all the locks in case the burglar comes back.
Kiến th ức: Câu điều kiệ n loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể x ả y ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If/ In case + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can/ động từ khuyết thiếu + V
In case: phòng khi (dùng thay cho if).
Tạm dịch: Tên trộm có thể quay lại. Bạn nên thay hết ổ khóa.
A. Sẽ tốt hơn nếu bạn thay hết ổ khóa hay tên trộm sẽ quay lại. => sai nghĩa
B. Sẽ tốt hơn nếu bạn thay hết ổ khóa phòng khi tên trộm quay lại. => đúng
C. Nếu bạn không thay h ết ổ khóa , tên trộm có th ể quay lại. => sai nghĩa
D. Tên trộm sẽ quay lại n ếu bạn không thay hết ổ khóa. => sai nghĩa
Ch ọn B