IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/10/2022 60

Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là


A. 60%.



B. 70%.



C. 80%.


Đáp án chính xác


D. 50%.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Xét 1 mol CuO ® nCu = nCuO = 1 (mol)

mCu = 1.64 = 64 (g)

mCuO = 1.(64 + 16) = 80 (g)

%mCu = mCumCuO .100 = 6480 .100 = 80%

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bari oxit có công thức hóa học là

Xem đáp án » 13/10/2022 107

Câu 2:

Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric. Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.

Xem đáp án » 13/10/2022 95

Câu 3:

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.

a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxi sắt từ?

b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.

Xem đáp án » 13/10/2022 93

Câu 4:

Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O

Chất khử là

Xem đáp án » 13/10/2022 88

Câu 5:

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

Xem đáp án » 13/10/2022 83

Câu 6:

Thành phần các chất trong không khí là

Xem đáp án » 13/10/2022 83

Câu 7:

Tính chất nào sau đây oxi không có?

Xem đáp án » 13/10/2022 81

Câu 8:

Cho phản ứng: 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2

Tổng hệ số của các chất sản phẩm là

Xem đáp án » 13/10/2022 78

Câu 9:

Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

Xem đáp án » 13/10/2022 76

Câu 10:

a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.

b) Lập công thức hóa học của crom (III) oxit.

Xem đáp án » 13/10/2022 72

Câu 11:

Tính chất nào sau đây không có ở hiđro?

Xem đáp án » 13/10/2022 72

Câu 12:

Để nhận biết hiđro ta dùng

Xem đáp án » 13/10/2022 72

Câu 13:

Ứng dụng của hiđro là

Xem đáp án » 13/10/2022 61

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

Xem đáp án » 13/10/2022 54

Câu 15:

Công thức hóa học của khí hiđro là

Xem đáp án » 13/10/2022 54