Hãy tính:
a) Khối lượng của CuSO4 trong 50 gam dung dịch CuSO4 10%.
b) Nồng độ mol của 20 gam NaOH có trong 500 ml dung dịch NaOH.) C% (CuSO4) = .100%
® = = = 5 (g)
b) nNaOH = = 0,5 (mol)
Đổi 500 (ml) = 0,5 (l)
CM(NaOH) = = = 1 (mol/l)
Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại kẽm vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M.
a) Viết phương trình hóa học. Gọi tên muối thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí H2 ở đktc.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Tính số ml dung dịch HCl 0,5M cần dùng cho phản ứng trênCó hai lọ đựng hai khí riêng biệt không màu sau: hiđro và oxi. Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí trên.
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học sau:
KMnO4 ® O2 ® Fe3O4 ® H2O ® H3PO4
Cho các chất sau: Fe2O3, HCl, BaO, KOH, NaH2PO4, Al2(SO4)3, MgS, Fe(OH)3, H2SO4, SO3. Hãy hoàn thành vào bảng sau:
Oxit |
Axit |
Bazơ |
Muối |
||||
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
CTHH |
Tên gọi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|