The telephone _____ by Alexander Graham Bell.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có “by + O” => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Chọn C
The union members discussed _______ the next meeting until next week.
Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.
If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.
Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.