IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 2)

  • 1835 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

     Tom denied _______ part in the fighting at school.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: deny + V-ing: phủ nhận đã làm việc gì

Tạm dịch: Anh ấy phủ nhận việc đã tham gia bạo động tại trường.

Chọn D


Câu 2:

Your brother hardly talks to anyone, _______?

Xem đáp án

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?

S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?

Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định. Động từ chính là “talks” => trợ động từ là “does”

Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?

Chọn A


Câu 3:

If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V

Tạm dịch: Nếu bây giờ Paul có việc làm, anh ấy sẽ không buồn như vậy.

Chọn C


Câu 4:

If he _____ the lesson yesterday, he could do the test better today.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp

Giải thích:

Câu điều kiện hỗn hợp để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ (loại 3), nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại (loại 2).

Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)

Dấu hiệu: yesterday, today

Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy đã xem lại bài, hôm nay anh ấy có thể làm bài kiểm tra tốt hơn.

Chọn B


Câu 5:

Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hòa hợp về thì

Giải thích:

Công thức kết hợp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:

S + have + p.p – SINCE –S + V.ed/ V2

Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.

Chọn C


Câu 6:

Jane cooks well _____ she hates washing up afterwards.

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)

therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)

so: nên, do đó

but: nhưng

Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó.

Chọn D


Câu 7:

Tom’s eyes were red _____ he had been swimming in a chlorinated pool.

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

so: nên, do đó                                                               but: nhưng

because: bởi vì                                                             in case: trong trường hợp

Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.

Chọn C


Câu 8:

She asked me _____ I was looking at.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

when: khi nào                                                              if: nếu như, liệu

what: cái gì                                                                   why: tại sao

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì.

Chọn C


Câu 9:

My father always has the builder ________ the roof of our house.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc truyền khiến/ nhờ vả

Giải thích:

have + sb + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm cho cái gì

have + sth + Ved/ V3 ( + by +O): nhờ cái gì được làm bởi ai

Tạm dịch: Bố tôi luôn được người sửa chữa chữa mái nhà của chúng tôi.

Chọn D


Câu 10:

It is time every student  ________ harder for the coming exam.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc với “It is time”

Giải thích: Cấu trúc: It + is + (about, high…) time + S + Ved/ V2: đến lúc ai phải làm gì

Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.

Chọn A


Câu 11:

The telephone _____ by Alexander Graham Bell.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Giải thích:

Trong câu có “by + O” => câu bị động.

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3

Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.

Chọn C


Câu 12:

Do you remember Mr.Brown, _____ taught us how to write an English essay?

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

+ who: được dùng thay thế cho người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

+ whom: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ;thường đi sau giới từ.

+ that: được dùng để thay thế cho cả người và sự vật hoặc con vật; thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.

+ those: không dùng trongng mệnh đề quan hệ.

“Mr. Brown” là danh từ chỉ người; sau chỗ trống có động từ “taught” => who

Tạm dịch : Bạn có nhớ ông Brown người mà dạy chúng ta cách viết một đoạn văn tiếng Anh không?

Chọn C


Câu 13:

If my candidate had won the election, I _____ happy now.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 3 mệnh đề “if “dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ và mệnh đề chính loại 2 để diễn tả kết quả còn để lại ở hiện tại (now).

Cấu trúc: If + S + had + V3/ed, S + would + V

Tạm dịch: Nếu ứng cử viên của tôi thắng cử, bây giờ tôi sẽ vui rồi.

Chọn A


Câu 14:

Why don’t you have your brother _____ the roof?

Xem đáp án

Kiến thức: Câu truyền khiến

Giải thích: Cấu trúc: S + have + O ( người ) + V( nguyên thể) + O (vật) : bắt, nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Tại sao bạn lại không nhờ anh trai bạn sửa mái nhà giùm?

Chọn C


Câu 15:

Martina _____ all of the questions correctly since she began this grammar program course.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự kết hợp thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn

Giải thích: Cấu trúc : S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.

Tạm dịch: Martina đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi từ khi cô ấy bắt đầu chương trình khóa học ngữ pháp

này.

Chọn B


Câu 16:

I don’t know how many _____, but it sounds like that they have a dozen.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu hỏi gián tiếp

Giải thích:

Trong câu hỏi gián tiếp không có dấu chấm hỏi và không đảo ngữ:

S + V + wh-question + S + V.

Tạm dịch: Tôi không biết họ có bao nhiêu đứa con, nhưng hình như họ có một tá.

Chọn C


Câu 17:

The union members discussed _______ the next meeting until next week.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: discuss + V-ing: thảo luận làm việc gì

Tạm dịch: Các thành viên hiệp hội đã thảo luận về việc hoãn cuộc họp tiếp theo cho tới tuần tới.

Chọn D


Câu 18:

Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.

Xem đáp án

Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng đảo ngữ với: Should + S + (not) Vinf, S + will/can... +Vinf.

Tạm dịch: Nếu ngày mai tôi gặp John ở xưởng, tôi sẽ nhắc anh ta gọi cho cậu.

Chọn D


Câu 19:

I hope to pass all of my courses this term. So far my grades ______ pretty good.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại Dấu hiệu nhận biết: so far (gần đây)

Tạm dịch: Tôi khi vọng sẽ qua tất cả các môn kỳ này. Đến giờ điểm của tôi khá là tốt.

Chọn C


Câu 20:

There has been little rain in this area for months, _____?

Xem đáp án

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đuôi là “there”.

“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đuôi ở dạng khảng định. Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?

Chọn B

Câu 21:

If you had taken my advice , you ______ in such difficulties now.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 : If + S1 + had +P2…, S2 + would + V (nguyên thể) + (now/ today)

Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn sẽ đã không ở trong tình huống thế này rồi.

Chọn B


Câu 22:

By half past ten tomorrow morning I _______ along the motorway.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn

Giải thích:

Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại

Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai:

S + will be + V-ing

Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.

Chọn A


Câu 23:

If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 giả định không có thật ở hiện tại: If + S + V.ed/ V2, S + would + V.inf

Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi tìm ra địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi cho cô một thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật

vào tuần tới.

Chọn B


Câu 24:

In England, an academic year is divided _______ three terms. Spring term, Summer term and Autumn term.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích: divide into: chia thành các phần nhỏ hơn

Tạm dịch: Ở Anh, một năm học được chia thành ba kỳ. Kỳ xuân, kỳ hè và kỳ thu.

Chọn A


Câu 25:

She asked me _______ my holidays the previous year.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh + S + V (lùi thì)

last year => the previous year

spent => had spent

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi đã đi nghỉ lễ năm ngoái.

Chọn A


Câu 26:

Last month, Mr. Donald Trump, _______ is the president of the US, visited Vietnam and had a wonderful time in this country.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

that: thay thế cho cả người và vật, chỉ dùng trong mệnh đề quan hệ xác đinh.

who: thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.

whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu.

which: thay thế cho vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.

Mr. Donald Trump là tên riêng chỉ người => who

Tạm dịch: Tháng trước, ông Donald Trump, tổng thống của Hoa Kỳ, đã viếng thăm Việt Nam và có thời gian tuyệt vời ở đất nước này.

Chọn B


Câu 27:

My mother allowed me to go out with my friends after I _____ my housework.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( thì quá khứ đơn) + after + S + had + Ved/ 3 (thì quá khứ hoàn thành)

Tạm dịch: Mẹ tôi cho phép tôi đi chơi với bạn bè sau khi tôi đã xong việc nhà.

Chọn A


Câu 28:

Lan and Huong have never come to class late, ________ ?

Xem đáp án

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.

Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?

Chọn A


Câu 29:

After they _________ all the food, they picked up their bags and left.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc: After + S had Ved/ V3 (thì quá khứ hoàn thành), S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn)

Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.

Chọn D


Câu 30:

It was late, so we decided __________ a taxi home.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng động từ

Giải thích: decide + to V: quyết định làm gì

Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tôi đã quyết định bắt taxi về nhà.

Chọn D


Câu 31:

You __________ so many accidents if you drove more slowly.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.

Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V

Tạm dịch: Bạn sẽ không có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm hơn.

Chọn B


Câu 32:

Mary’s lawyer advised her_______ anything further about the accident.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”

Giải thích: Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì

Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.

Chọn C


Câu 33:

The joke would not be funny if it _______ into French.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.

Cấu trúc: S + would + V if S + Ved/ V2

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3

Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.

Chọn D

Câu 34:

John congratulated us _____ our exam with high marks.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ với “congratulate”

Giải thích: Cấu trúc: congratulate + sb + on + V-ing: khen ngợi ai về việc gì

Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.

Chọn A


Câu 35:

Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______?

Xem đáp án

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + mệnh đề khẳng định, mệnh đề phủ định?

Chủ ngữ là “everybody” câu hỏi đuôi là “they”

Tạm dịch: Mọi người đều chán ngấy việc xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi đêm, đúng không?

Chọn A


Câu 36:

After he _____ his work, he went straight home.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2

Hành động “finished”(kết thúc), xảy ra trước hành động “went”(đi )

Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.

Chọn C

Câu 37:

By this time next summer, you _______ your studies at the university of medicine.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai.

Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Ved/ V3

Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.

Chọn D

Câu 38:

If I had enough money, I _______ abroad to improve my English.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn), S + could/would + V (nguyên thể)

Tạm dịch: Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi du học để nâng cao tiếng Anh.

Chọn A


Câu 39:

My father is interested _______ playing chess with his friends.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm từ “to be interested in doing sth”: thích thú, quan tâm đến làm cái gì

Tạm dịch: Bố tôi thích chơi cờ với bạn của ông.

Chọn D


Câu 40:

The man ______ spoke to John over there is my brother.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong câu

whose + danh từ: thể hiện sở hữu

Tạm dịch: Người đàn ông nói với John ở kia là anh trai tôi.

Chọn C


Câu 41:

______ electricity you use, _______ your bill will be.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép:

The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V: Càng... càng...

Tạm dịch: Bạn càng sử dụng nhiều điện thì hoá đơn càng cao.

Chọn C


Câu 42:

 _______ he had enough money, he refused to buy a new car.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù

Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù

Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.

Chọn B


Câu 43:

I am looking forward to _______ you at your sister's wedding.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: Ta có cấu trúc “look / to be looking forward to + V-ing”: mong đợi làm cái gì

Tạm dịch: Tôi mong được gặp bạn tại lễ cưới của chị gái bạn.

Chọn A

Câu 44:

He locked the doors _______ be disturbed when he was studying for his exams.

Xem đáp án

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích

Giải thích:

in order that + mệnh đề: để mà…

in order to do sth: để làm cái gì

in order not to do sth: để không làm cái gì

Tạm dịch: Anh ấy khoá cửa để không bị làm phiền khi đang học chuẩn bị cho kỳ thi.

Chọn D


Câu 45:

Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.

Xem đáp án

Kiến thức: Giới từ đi với “suffer”

Giải thích: suffer from sth: chịu đựng, trải qua cái gì

Tạm dịch: Oxfam cố gắng gửi thực phẩm tới những nước nơi mà con người đang phải trải qua bệnh suy

dinh dưỡng.

Chọn D

Câu 46:

On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ______ into tears.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.

Chọn A


Câu 47:

Arranging flowers _____ among my mother’s hobbies.
Xem đáp án

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích: V.ing làm chủ ngữ => chủ ngữ số ít => động từ theo sau chia ở dạng số ít.

Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.

Chọn A


Câu 48:

Most people believe that school days are the _____ days of their life.

Xem đáp án

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj ( + of/ in + danh từ)

Đặc biệt: good => the best

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.

Chọn B


Câu 49:

The interviewer asked me what experience _____ for the job.

Xem đáp án

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:

S +asked + (O) + Wh-word + S + V(lùi thì))

Tường thuật câu hỏi không có dấu chẩm hỏi và không đảo ngữ.

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.

Chọn C


Câu 50:

Kelly wanted to have a live band _____ at her wedding.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu truyền khiến

Giải thích: have + O (chỉ người) + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm gì

Tạm dịch: Kelly muốn nhờ một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.

Chọn C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương