Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)
-
1837 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He warned _______ too far.
Kiến thức: Cấu trúc đi với “warn”
Giải thích:
warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (không) nên làm gì
warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì
Tạm dịch: Anh ấy cảnh báo cho cô ấy rằng không nên đi quá xa.
Chọn ACâu 2:
How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
“ago” => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: How long ago + did + S + V?
Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước
Chọn D
Câu 3:
He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:
S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)
Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngoài đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.
Chọn A
Câu 4:
Small children are often told that it is rude _______ at other people.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It is + adj + to V
Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác
Chọn A
Câu 5:
My husband wants me _______ this letter before afternoon.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi muốn tôi gửi lá thư này trước buổi chiều
Chọn B
Câu 6:
If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành động ở hiện tại (loại 2).
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)
Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã không phải chịu đau rồi.
Chọn D
Câu 7:
Bill asked Tom where _______.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi, lùi thì và không ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại
now => then; do đó đáp án A loại
Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.
Chọn B
Câu 8:
By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.
Chọn ACâu 9:
Not only _______ the exam but she also got a scholarship.
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:
Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ “did”
Tạm dịch: Anh ấy không những đỗ kỳ thi mà còn đạt được học bổng.
Chọn B
Câu 10:
_______ had the curtain been raised than the light went out.
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…
Giải thích:
No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…
= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…
= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…
Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng
Chọn D
Câu 11:
She got the job _______ the fact that she had very little experience.
Kiến thức: Liên từ (từ nối)
Giải thích:
Despite + N / V-ing = Despite + the fact that + mệnh đề: Mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Because + mệnh đề = because of + N/ Ving : bởi vì
Tạm dịch: Cô ấy có được công việc mặc dù cô ấy có ít kinh nghiệm
Chọn C
Câu 12:
I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
feel like + Ving: muốn làm gì
what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì
Tạm dịch: Tôi không muốn về nhà, ra ngoài đi bộ thì sao?
Chọn A
Câu 13:
The more you talk about the situation, _______ .
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng… càng…
Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.
Chọn ACâu 14:
This building _______ finished by the end of 2020.
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
by the end of 2020: tới cuối năm 2020 => dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Cấu trúc: S + will have + P2
Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc: S + will have been P2
Tạm dịch: Toà nhà này sẽ hoàn thành vào cuối năm 2020
Chọn B
Câu 15:
If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học
Chọn C
Câu 16:
Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.
Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành:
S + had + V3, before S + V2
Hoặc: Before S + V2, S + had + V3
Tạm dịch: Trước khi tôi nhận công việc đó, tôi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.
Chọn B
Câu 17:
It is very kind of you __________ me a hand.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi.
Chọn CCâu 18:
Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S+ V(e/es)
Cách dùng:
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
Dấu hiệu: always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month, every year,..
Tạm dịch: Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để làm một số thí nghiệm quan trọng.
Chọn B
Câu 19:
Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai
Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về nuôi dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.
Chọn D
Câu 20:
They _______ small cup of coffee after they_______dinner.
Kiến thức: Sự kết hợp thì QKĐ - QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
After + S + had + V3, S + V2
Hoặc: S + V2, after + S + had + V3
Tạm dịch: Họ đã uống một tách cà phê sau khi ăn bữa tối.
Chọn D
Câu 21:
Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.
Chọn A
Câu 22:
He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.
Kiến thức: Sự phối hợp các thì
Giải thích:
two years ago => dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2
for 2 years now => dùng thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has Ved/ V3
Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tôi không nhìn thấy anh kể từ đó.
Chọn D
Câu 23:
She _______ working on that manuscript for 2 years now.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Dấu hiệu: for 2 years now
Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc với bản thảo đó trong 2 năm nay.
Chọn D
Câu 24:
I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.
Kiến thức: Cấu trúc với “ask”
Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Chọn A
Câu 25:
Benald wanted to know _____.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi và lùi thì của động từ nhưng không đảo ngữ. S + wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days
have been => had been
Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.
Chọn D
Câu 26:
My brother _______ a lot of things for the past five years.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Chọn D
Câu 27:
Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”
Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V
Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.
Chọn CCâu 28:
The woman asked _______ get lunch at school
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi trường thuật câu hỏi “Yes/ No” đùng “if/ whether”, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.
S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì)
can => could
Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi rằng liệu lũ trẻ có được ăn trưa ở trường không.
Chọn B
Câu 29:
_______ you, I’d think twice about that decision.
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.
Chọn D
Câu 30:
We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3
Tạm dịch: Chúng tôi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu không có sự phản đối của Tom.
Chọn CCâu 31:
She _____ thousands of pictures since the 1980s.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: since the 1980s => thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V.p.p
Tạm dịch: Cô ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.
Chọn CCâu 32:
Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trò là chủ từ trong mệnh đề quan hệ.
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một mệnh đề.
- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” không được có dấu phẩy)
- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.
Chọn A
Câu 33:
It is high time Tom________ more active in class.
Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”
Giải thích:
Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó
Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.
Chọn CCâu 34:
Hung doesn’t take good care________ himself.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó
Tạm dịch: Hưng không chăm sóc tốt bản thân mình.
Chọn B
Câu 35:
We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá
Ở khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…
Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi
Chọn DCâu 36:
After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream ever.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cụm từ: go to bed: đi ngủ
So sánh hơn của tính từ dài: the most + tính từ dài
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến giờ.
Chọn D
Câu 37:
The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.
Chọn ACâu 38:
My mother asked me _____.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:
S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)
Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không có dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.
Chọn C
Câu 39:
We _______ touch since we _______ school three years ago.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:
S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.
Chọn C
Câu 40:
She asked ________so embarrassed when he saw Carole.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:
S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…
Khi tường thuật câu hỏi, ta không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.
Chọn C
Câu 41:
If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)
Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khuyên của mình thì bạn sẽ đã không ở gặp khó khăn như bây giờ.
Chọn C
Câu 42:
Ms. Brown wanted to know _____ in my family.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.
S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)
Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tôi.
Chọn B
Câu 43:
China is the country with _____ population.
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N
Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.
Chọn C
Câu 44:
If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các loài gặp nguy hiểm, môi trường có thể mất đa dạng
sinh học.
Chọn A
Câu 45:
Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting yesterday.
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ
Giải thích:
“Every of the committee members”được chia như ngôi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday) => was
Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.
Chọn C
Câu 46:
The planet Mercury _________ round the Sun every eighty-eight days.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.
Chọn D
Câu 47:
Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.
Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.
Chọn A
Câu 48:
Up to now, the teacher _______ our class five tests.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +Ved/ V3
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.
Chọn C
Câu 49:
What did you have for ______ breakfast this morning?
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng
Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?
Chọn A
Câu 50:
Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is” => who
Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.
Chọn A