By this time next summer, you _______ your studies at the university of medicine.
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.
Chọn DThe union members discussed _______ the next meeting until next week.
Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.
If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.
Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.
He locked the doors _______ be disturbed when he was studying for his exams.