Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 99

You are old enough to take the _______________for what you have done

A. responsible 

B. responsibly 

C. irresponsible          

D. responsibility

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. responsible (adj): có trách nhiệm                   B. responsibly (adv): có trách nhiệm

C. irresponsible (adj): vô trách nhiệm                 D. responsibility (n): trách nhiệm

take the responsibility for: chịu trách nhiệm về cái gì

Tạm dịch: Con đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

You can show your qualifications in the ________________.

Xem đáp án » 14/10/2022 673

Câu 2:

She was playing games while he____________ a football match.

Xem đáp án » 14/10/2022 194

Câu 3:

In Vietnamese schools, English, mathematics, and literature are three _________ subjects, which are compulsory in many important national examinations

Xem đáp án » 14/10/2022 158

Câu 4:

Someone who is _________ thinks that bad things are going to happen.

Xem đáp án » 14/10/2022 151

Câu 5:

__________ she agreed, you would have done it.

Xem đáp án » 14/10/2022 135

Câu 6:

Because Simon doesn’t live near his mother, he can’t visit her often. ( Using IF)

Xem đáp án » 14/10/2022 131

Câu 7:

Many Indian students agree that a woman has to ___________ more in a marriage than a man

Xem đáp án » 14/10/2022 122

Câu 8:

by/ cleaned/ The floor /every day./ is/ Hoa

Xem đáp án » 14/10/2022 99

Câu 9:

When did you get back from Ho Chi Minh City?” she asked him. (Using Reported speech)

..............................................................................................................................................

Xem đáp án » 14/10/2022 97

Câu 10:

Which is not included in the writer’s advice?

Xem đáp án » 14/10/2022 96

Câu 11:

Daisy:“When do children in Vietnam go to primary school?” Jack: “______________.”

Xem đáp án » 14/10/2022 94

Câu 12:

The social calendar of the colleges provides ____________ opportunities to meet non-engineering students as well as other engineers

Xem đáp án » 14/10/2022 91

Câu 13:

“I’m sorry I didn’t ring you early,” Tom said to you. => Tom apologised for ____________ me earlier

Xem đáp án » 14/10/2022 89

Câu 14:

Although / a / lot/ rained/ , / we/ it/ enjoyed / our / vacation/ ( Put the words in the right order to make a complete sentence).

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 15:

Mary searched all over the house, ____________ she could not find the key

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »