IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tin học 15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 KNTT Tin học ứng dụng Bài 11: Cơ sở dữ liệu có đáp án

15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 KNTT Tin học ứng dụng Bài 11: Cơ sở dữ liệu có đáp án

15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 KNTT Tin học ứng dụng Bài 11: Cơ sở dữ liệu có đáp án

  • 57 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: CSDL là một tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ có tổ chức trên hệ thống máy tính để dễ dàng quản lý và truy xuất thông tin. Các phương án A, B, D không chính xác vì không đúng định nghĩa của CSDL.


Câu 2:

Tính chất nào sau đây là tính chất quan trọng của CSDL?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo rằng dữ liệu lưu trữ phải chính xác và không bị sai lệch. CSDL cần hạn chế sự dư thừa dữ liệu (phương án A) và không phụ thuộc vào phần mềm (phương án C). Việc lưu trữ trên giấy không liên quan đến CSDL (phương án D).


Câu 3:

Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tính không dư thừa có nghĩa là hạn chế lưu trữ dữ liệu lặp lại để tránh gây ra sự dư thừa và không nhất quán dữ liệu.


Câu 4:

Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Ngân hàng sử dụng CSDL để quản lý thông tin khách hàng như số tài khoản, giao dịch, và số dư tài khoản. Các phương án B, C, D không liên quan đến việc sử dụng CSDL chuyên nghiệp.


Câu 5:

Tính độc lập dữ liệu trong CSDL là gì?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tính độc lập dữ liệu có nghĩa là phần mềm không cần phải thay đổi khi cấu trúc dữ liệu được điều chỉnh, giúp giảm thiểu công sức bảo trì phần mềm.


Câu 6:

Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Hệ thống quản lý điểm số là một ví dụ điển hình về việc sử dụng CSDL để tổ chức và truy xuất dữ liệu. Các phương án khác không đại diện cho hệ thống CSDL.


Câu 7:

Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Tính bảo mật đảm bảo rằng chỉ những người có thẩm quyền mới được phép truy cập hoặc chỉnh sửa dữ liệu, giúp bảo vệ thông tin khỏi việc truy cập trái phép.


Câu 8:

Cơ sở dữ liệu nào sau đây cần đảm bảo tính nhất quán dữ liệu cao?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Tài khoản ngân hàng cần đảm bảo tính nhất quán dữ liệu để tránh sai sót trong các giao dịch tài chính, ví dụ như tiền bị trừ mà không được cộng vào tài khoản nhận.


Câu 9:

Khi cập nhật CSDL, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu có nghĩa là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo rằng các giá trị được lưu trữ phải thỏa mãn các ràng buộc cụ thể, như điểm học tập không được vượt quá 10.


Câu 10:

Trong CSDL, khi có sự cố trong quá trình cập nhật dữ liệu, tính nhất quán đảm bảo rằng:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tính nhất quán đảm bảo rằng khi có sự cố, hệ thống CSDL sẽ không bị lỗi và dữ liệu vẫn được đảm bảo tính toàn vẹn sau quá trình cập nhật


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương