Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái IT Test 200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 4

  • 4160 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Cho biết chức năng của Proxy:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Frame là dữ liệu ở tầng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Router là 1 thiết bị dùng để:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Thiết bị Hub cho phép:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Thiết bị Router cho phép:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Server là gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là? Chọn một câu trả lời
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Chức năng của giao thức IP là?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Client là gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay