225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án - Phần 1
-
11824 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hãy xem xét đoạn mã sau:
class A
{
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
class A
{
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 2:
Hãy xem xét đoạn mã sau:
class A
{
protected;
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
class A
{
protected;
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 3:
Hãy xem xét đoạn mã sau:
class A
{
int a,b;
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
class A
{
int a,b;
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 4:
Hãy xem xét đoạn mã sau:
class A
{
char x,y
protected:
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}"
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
class A
{
char x,y
protected:
int a,b;
public:
float F1,F2;
};
class B:public A
{
}"
Hỏi: B sử dụng được các biến thành viên nào của A
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 8:
Hãy xem xét đoạn mã sau có lỗi ở dòng nào:
1. class Lopl
2. {
3. private:
4. int a,b;
5. friend voidNhapQ;
6. };
7. class Lop2
8. {
9. private:
10. float x,y;
11. friend void Nhap( );
12. };
13. void nhap()
14. {
15. Lopl objl; Lop2 obj2;
16. cout«"\n\t Nhap a -'; cin»a;
17. cout«"\n\t Nhap x ="; cin»x;
18. }
1. class Lopl
2. {
3. private:
4. int a,b;
5. friend voidNhapQ;
6. };
7. class Lop2
8. {
9. private:
10. float x,y;
11. friend void Nhap( );
12. };
13. void nhap()
14. {
15. Lopl objl; Lop2 obj2;
16. cout«"\n\t Nhap a -'; cin»a;
17. cout«"\n\t Nhap x ="; cin»x;
18. }
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 9:
Hãy xem xét đoạn mã sau có lỗi ở dòng nào:
1. class Lopl
2. {
3. private:
4. int a,b;
5. friend voidNhap();
6. };
7. class Lop2
8. {
9. private:
10. float x,y;
11. friend void Nhap( );
12. };
13. void nhap()
14. {
15. Lop 1 obj 1; Lop2 obj 2;
16. cout«"\n\t Nhap a ="; cin»objl.a;
17. cout«"\n\t Nhap x cin»obj2.x;
18. }
1. class Lopl
2. {
3. private:
4. int a,b;
5. friend voidNhap();
6. };
7. class Lop2
8. {
9. private:
10. float x,y;
11. friend void Nhap( );
12. };
13. void nhap()
14. {
15. Lop 1 obj 1; Lop2 obj 2;
16. cout«"\n\t Nhap a ="; cin»objl.a;
17. cout«"\n\t Nhap x cin»obj2.x;
18. }
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 10:
Có 3 lớp khai báo như sau:
class Lopl
{
private:
int a,b;
public:
float x,y;
friend class Lop2;
};
class Lop2
{
Lopl objA;
};
class Lop3
{
Lopl objB;
,};
Các Đối tượng objA và objB truy cập được các biến nào của lớp Lop1:
class Lopl
{
private:
int a,b;
public:
float x,y;
friend class Lop2;
};
class Lop2
{
Lopl objA;
};
class Lop3
{
Lopl objB;
,};
Các Đối tượng objA và objB truy cập được các biến nào của lớp Lop1:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 11:
Giả sử có đoạn mã code được viết như sau:
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
public:
Lopl *p;
};
Khi khai báo đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau:
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
public:
Lopl *p;
};
Khi khai báo đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 12:
Giả sử có đoạn mã code được viết như sau:
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
public:
Lopl p;
};
Khi khai báo Đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có thể truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau đây là đúng nhất?
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
public:
Lopl p;
};
Khi khai báo Đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có thể truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau đây là đúng nhất?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 13:
Giả sử có đoạn mã code được viết như sau:
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
};
Khi khai báo Đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có thể truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau đây là đúng nhất?
class Lopl
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
};
class Lop2: public Lopl
{
};
Khi khai báo Đối tượng objLop2 cho Lop2 thì nó có thể truy xuất thủ tục nhập của lớp 1 bằng cú pháp nào sau đây là đúng nhất?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 14:
Khai báo một lớp như sau:
class LopA
{
public:
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cm»b;
}
};
Sau khi tạo con trỏ ở lớp *pobj của LopA thì dùng cú pháp nào sau đây để truy xuất thủ tục nhập ()
class LopA
{
public:
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cm»b;
}
};
Sau khi tạo con trỏ ở lớp *pobj của LopA thì dùng cú pháp nào sau đây để truy xuất thủ tục nhập ()
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 15:
Khai báo một lớp như sau:
class LopA
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
Nếu một đối tượng objLopA được tạo ra thì việc gán giá trị 10 vào biến a,b được thực hiện bằng cách nào?
class LopA
{
public:
int a,b;
void nhap()
{
cout«"\n\t a = ";cin»a;
cout«"\n\t b =";cin»b;
}
Nếu một đối tượng objLopA được tạo ra thì việc gán giá trị 10 vào biến a,b được thực hiện bằng cách nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 17:
Giả sử một lớp với các hàm dựng được khai báo như sau:
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a = b = 5;
f
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a ^ m; b ^n;
}
};
Khi tạo một đối tượng bằng cú pháp LopobjLop(4,5) thì hàm dựng nào sẽ đúng?
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a = b = 5;
f
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a ^ m; b ^n;
}
};
Khi tạo một đối tượng bằng cú pháp LopobjLop(4,5) thì hàm dựng nào sẽ đúng?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 18:
Giả sử một lớp với các hàm dựng được khai báo như sau:
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a ^ b ^ 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a = m; b = n;
}
};
Khi tạo một đối tượng bằng cú pháp Lop obj Lop; Thì hàm dựng nào sẽ được gọi
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a ^ b ^ 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a = m; b = n;
}
};
Khi tạo một đối tượng bằng cú pháp Lop obj Lop; Thì hàm dựng nào sẽ được gọi
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 19:
Giả sử một lớp với các hàm dựng được khai báo như sau:
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a = b = 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a ^ m; b =n;
}
};
Khi tạo một đối tượng con trỏ bằng lệnh sau:
Lop *objLop;
objLop = new Lop;
class Lop
{
private :
int a,b;
public:
lop () // Ham dung 1
{
a = b = 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a ^ m; b =n;
}
};
Khi tạo một đối tượng con trỏ bằng lệnh sau:
Lop *objLop;
objLop = new Lop;
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 20:
Giả sử một lớp với các hàm dựng được khai báo như sau:
class Lop
private :
int a,b;
public:
lop ( ) // Ham dung 1
{
a = b = 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a = m; b = n;
}
};
Khi tạo một đối tượng con trỏ bằng lệnh sau:
Lop ^objLop;
objLop = new Lop(3,4);
Thì hàm dựng nào sẽ được gọi
class Lop
private :
int a,b;
public:
lop ( ) // Ham dung 1
{
a = b = 5;
}
lop (int m, int n) // Ham dung 2
{
a = m; b = n;
}
};
Khi tạo một đối tượng con trỏ bằng lệnh sau:
Lop ^objLop;
objLop = new Lop(3,4);
Thì hàm dựng nào sẽ được gọi
Xem đáp án
Chọn đáp án A