IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái IT Test 220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án

220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án

220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 2

  • 14342 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cấu trúc dữ liệu nào tương ứng với LIFO?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Lựa chọn câu đúng nhất về danh sách liên kết đôi (Doubly Linked List):
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Cho thuật toán sắp xếp Bubble Sort như sau:
void BubbleSort(int M[], int N)
{
for (int I = 0; I < N-1; I++)
for (int J = N-1; J > I; J--)
if (M[J] < M[J-1])
Swap(M[J], M[J-1]);
return;
}
Chọn câu đúng nhất cho hàm Swap
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Cho cây biểu thức sau:
Cho cây biểu thức sau: Chọn biểu thức tương ứng với cây (ảnh 1)
Chọn biểu thức tương ứng với cây
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Cho thuật toán sau:
int LinearSearch (int M[], int N, int X)
{ int k = 0;
while (M[k] != X k < N )
k++;
if (k < N )
return (k);
return (-1);
}
Chọn câu đúng nhất trong trường hợp xấu nhất khi không tìm thấy phần tử nào có giá trị bằng X:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho thuật toán sau:
int LinearSearch (float M[], int N, float X)
{
int k = 0;
M[N] = X;
while (M[k] != X) //n+1 lan
(M[k] != X) //n+1 lan k++;
if (k < N)
return (k);
return (-1);
}
Chọn câu đúng nhất trong trường hợp xấu nhất khi không tìm thấy phần tử nào có giá trị bằng X:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Cấu trúc dữ liệu cho kiểu dữ liệu sinh viên như sau:
typedef struct tagSV{
char MSSV[8];
char Ten[30];
char NgaySinh[11];
float DTB;
}SV;
Khai báo
SV sv1, *sv2;
Lựa chọn các câu đúng nhất để gán giá trị cho mã sinh viên của sv1 và sv2:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Với thủ tục như sau:
void operation()
{
int x,a[10],n;
int x,m,l,h,flag=0;
cout<<"Enter the element to be searched:";
cin>>x;
l=0; h=n-1;
while(l<=h)
{
m=(l+h)/2;
if(x==a[m]) {
lag=1; break;
}
else if(x>a[m])
l=m+1;
else if(x<a[m])
h=m-1;
}
if(flag==0)
cout<<"ABSENT";
else
cout<<"PRESENT";
}
Lựa chọn câu đúng nhất để mô tả thủ tục trên
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Chọn định nghĩa đúng nhất về hàng đợi (Queue):
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Chiều dài đường đi của một cây (path’s length of the tree) được định nghĩa là tổng tất cả các chiều dài đường đi của tất cả các nút trên cây. Xét cây sau:
Chiều dài đường đi của một cây (path’s length of the tree) được định nghĩa là tổng tất cả các chiều dài đường đi của tất cả các nút trên cây. Xét cây sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Chọn định nghĩa đúng nhất đối với cây nhị phân tìm kiếm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Chọn định nghĩa đúng nhất về cây cân bằng tương đối:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu của danh sách liên kết đơn được mô tả như sau:
struct Node
{
int Key; Node *
NextNode;
} OneNode;
Trong đó, khai báo Node * NextNode; dùng để mô tả
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương