23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
-
45 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Which of the following is not the benefit for participating in physical activity regularly?
Dịch nghĩa câu hỏi:
Điều nào sau đây không phải là lợi ích của việc tham gia hoạt động thể chất thường xuyên?
A. tăng cường sức khỏe não bộ
B. tăng cường kỹ năng xã hội
C. tăng áp lực
D. tăng cường trao đổi chất
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
One will experience ________ breathing, ________ heart rate and _____sweating while taking part in physical activity.
- slow (adj) chậm
- rapid (adj) nhanh
- mild (adj) nhẹ
- heavy (adj) nặng
=> One will experience rapid breathing, rapid heart rate and heavy sweating while taking part in physical activity.
Tạm dịch: Một người sẽ cảm thấy thở gấp, nhịp tim nhanh và đổ mồ hôi nhiều khi tham gia hoạt động thể chất.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 3:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
It makes you feel cold and shiver then hot and sweaty. Your whole body aches with it. What’s the illness?
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nó làm cho bạn cảm thấy lạnh và rùng mình sau đó nóng và đổ mồ hôi. Toàn bộ cơ thể của bạn đau và mệt. Đó là bệnh gì?
A. Đau tai
B. Cảm lạnh
C. Cúm
D. Đau đầu
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Loud noises make it worse. Sometimes too much screen time cause it. What’s the illness?
Dịch nghĩa câu hỏi:
Tiếng ồn lớn làm cho nó tồi tệ hơn. Đôi khi quá nhiều thời gian trên màn hình gây ra nó. Đó là bệnh gì?
A. Đau đầu
B. Đau bụng
B. Lạnh
D. Chấy
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Your _______ involves a lot of aspect like the physical activities you engage in, the food you eat, and many others.
A. lifetime (n) thời gian sống
B. lifespan (n) tuổi thọ
C. lifelong (adj) suốt đời, lâu dài
D. lifestyle (n) phong cách sống
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ sở hữu.
=> Your lifestyle involves a lot of aspect like the physical activities you engage in, the food you eat, and many others.
Tạm dịch: Lối sống của bạn liên quan đến rất nhiều khía cạnh như các hoạt động thể chất mà bạn tham gia, thực phẩm bạn ăn và nhiều khía cạnh khác.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
A great place to find _____ is playing on the ground in the sunshine.
Dịch nghĩa câu hỏi:
Một nơi tuyệt vời để tìm _____ là chơi trên mặt đất dưới ánh nắng mặt trời.
A.Vitamin C
B.Vitamin B1
C. Vitamin D
D.Vitamin A
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
We can prevent some diseases by _________ a healthier lifestyle.
A. set up (v) thiết lập
B. adopt (v) hấp thụ
C. organize (v) tổ chức
D. raise (v) nâng
=> We can prevent some diseases by setting up a healthier lifestyle.
Tạm dịch: Chúng ta có thể ngăn ngừa một số bệnh bằng cách thiết lập một lối sống lành mạnh hơn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary had slipped and badly _______ her face.
A. cruised (v) thám hiểm
B. bruised (v) làm bầm tím
C. broke (v) làm vỡ
D. bled (v) chảy máu
=> Mary had slipped and badly bruised her face.
Tạm dịch: Mary đã trượt chân và bị bầm tím mặt.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
My best friend was looking very upset, with her eyes red and _______.
A. swollen (adj) sưng tấy
B. shining (adj) phát sáng
C. dazzling (adj) chói
D. bleeding (adj) chảy máu
=> My best friend was looking very upset, with her eyes red and swollen.
Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi trông rất buồn bã, với đôi mắt đỏ và sưng húp.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
He was ______ so badly in the attack that doctors said he might never walk again.
A. affected (v) ảnh hưởng
B. damaged (v) làm hại ( thường dùng cho vật)
C. wounded (v) bị thương
D. abused (v) lạm dụng
=> He was wounded so badly in the attack that doctors said he might never walk again.
Tạm dịch: Anh ta bị thương nặng trong vụ tấn công đến nỗi các bác sĩ nói rằng anh ta có thể không bao giờ đi lại được nữa.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
His mother fell awkwardly when she was skiing and _______ her ankle.
A. turned (v) chuyển, rẽ
B. cut (v) cắt
C. twisted (v) trật
D. bled (v) chảy máu
=> His mother fell awkwardly when she was skiing and twisted her ankle.
Tạm dịch: Mẹ của anh ấy đã bị trượt tuyết khi đang trượt tuyết và bị trẹo mắt cá chân.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 12:
Choose the best answer to complete the sentence.
When John came in my house, he _______ his head terribly at the door.
A. banged (v) đập mạnh
B. cut (v) cắt
C. fell (v) ngã
D. missed (v) bỏ lỡ
=> When John came in my house, he banged his head terribly at the door.
Tạm dịch: Khi John vào nhà tôi, anh ấy đã đập đầu vào cửa một cách khủng khiếp.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 13:
Choose the best answer to complete the sentence.
Unfortunatly, Jackson ____________ his arm in a frightening car accident.
A. hit (v) đập
B. beated (v) đánh
C. broke (v) vỡ, gãy
D. burned (v) làm bỏng
=> Unfortunatly, Jackson broke his arm in a frightening car accident.
Tạm dịch: Thật không may, Jackson bị gãy tay trong một tai nạn xe hơi đáng sợ.
Đáp án cần chọn là: c