Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 5149 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ còn các đáp án còn lại phát âm là /s/ khi tận cùng bằng -p, -k, -t, -f, -gh


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/ còn các đáp án còn lại phát âm là /iz/ khi tận cùng bằng -x, -s, -sh


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My brother plays guitar…… recreation only.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: play sth for sth: chơi một trò chơi/môn thể thao nào đó với mục đích gì

Dịch: Anh trai tôi chơi guitar chỉ để giải trí


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

This multi-sport event is an occasion when friendship and …… are built and promoted.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: friendship and solidarity: tình hữu nghị và đoàn kết

Dịch: Sự kiện đa thể thao này là dịp để xây dựng và phát huy tình hữu nghị, đoàn kết.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The Vietnamese participants always take part ……..sports events with great enthusiasm.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cụm từ: take part in: tham gia vào việc gì/môn thể thao nào đó

Dịch: Các vận động viên Việt Nam luôn tham gia các sự kiện thể thao rất nhiệt tình.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Bill Gate, …. is the president of Microsoft Company, is a billionaire.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: kiến thức về đại từ quan hệ, vì đang nhắc tới Bill Gate là chủ ngữ chỉ người nên chọn who

Dịch: Bill Gate, chủ tịch của Microsoft Company, là một tỷ phú


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My uncle, an accomplished guitarist, taught me how to play.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: accomplish = skillful: cừ khôi, có kĩ năng tốt

Dịch: Chú tôi, một nghệ sĩ guitar cừ khôi, đã dạy tôi cách chơi.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Nearly 500 ………. from 11 nations took part in the first Asian Games in New Delhi, India.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Viewer: người xem

Spectator: khán giả

Athletes: vận động viên

Watcher: người quan sát

Dựa vào nghĩa của từ vựng ta chọn được đáp án C

Dịch: Gần 500 vận động viên đến từ 11 quốc gia đã tham gia Đại hội thể thao châu Á đầu tiên tại New Delhi, Ấn Độ.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It was the cat ……….. my mother bought yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ that để thay thế cho cả người, sự vật, sự việc

Dịch: Đó là con mèo mẹ tôi mua hôm qua


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

……… that he presented her a beautiful purse.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cấu trúc câu chẻ: It + was + trạng ngữ + that …: nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian

Dịch: Vào chính ngày sinh nhật của mẹ, anh ấy đã tặng bà một chiếc ví đẹp.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Scuba-diving and windsurfing are both ……… sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa theo ngữ cảnh 2 môn thể thao scuba-diving: môn lặn và môn windsurfing: lướt song đều thực hiện ở dưới nước nên chọn aquatic: những thứ liên quan đến nước

Dịch: Lặn biển và lướt ván buồm đều là những môn thể thao dưới nước.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

…… took my car

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ: It was + …. + that ….

Dịch: Chính bạn là người đã lấy cái xe của tôi.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Lan classified her books …… different categories.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc classified +sth+ into: phân loại cái gì đó

Dịch: Lan đã phân loại những quyển sách của cô ấy thành từng hạng mục khác nhau


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

What do you do in your …. time? - I often listen to music.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cụm từ free/spare/leisure time: thời gian rảnh

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? - Tớ thường nghe nhạc


Câu 18:

I have a modest little glass fish tank where I keep a (18) …….. of little fish. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau mạo từ a cần một danh từ => variety: sự đa dạng, nhiều loại

Dịch: Tôi có một bể cá bằng kính nhỏ khiêm tốn, nơi tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ


Câu 19:

Put the verbs in brackets in their correct tenses

In all the world, there (be) ……… only 14 mountains that (reach) …….. above 8,000 meters.

Xem đáp án

Đáp án đúng: are / reach

Giải thích: Câu diễn tả một sự thật nên dùng thì hiện tại đơn

Dịch: Trên toàn thế giới, chỉ có 14 ngọn núi cao trên 8.000 mét.


Câu 20:

Some of them were bought (19) ……...the shop while some (20) ………. were collected from the rice field near my house.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh câu ta chọn: buy sth from: mua cái gì từ đâu

Dịch: Một số trong số chúng đã được mua từ cửa hàng


Câu 21:

He sometimes (come) ……….. to see his parents.
Xem đáp án

Đáp án đúng: comes

Giải thích: Sometimes: trạng từ tần suất là dấu hiệu của thì hiện tại đơn

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng đến gặp bố mẹ mình.


Câu 22:

Some of them were bought (19) ……...the shop while some (20) ………. were collected from the rice field near my house. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau mạo từ a cần một danh từ => variety: sự đa dạng, nhiều loại

Dịch: Tôi có một bể cá bằng kính nhỏ khiêm tốn, nơi tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ


Câu 23:

When I (come) ……..., she (leave) ……….for Dalat ten minutes ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng: came / had left

Giải thích: Cấu trúc When + mệnh đề (QKĐ), mệnh đề (QKHT): Biểu thị khi việc gì xảy ra thì việc kia đã hoàn thành rồi

Dịch: Khi tôi đến, cô ấy đã đi Đà Lạt mười phút trước.


Câu 24:

My grandfather never (fly) ……... in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

Xem đáp án

Đáp án đúng: flies

Giải thích: Never: trạng từ tần suất là dấu hiệu của thì hiện tại đơn

Dịch: Ông tôi không bao giờ lái máy bay, và ông ấy cũng không có ý định làm như vậy.


Câu 25:

That book (be) …….. on the table for weeks. You (not read) ………. it yet?

Xem đáp án

Đáp án đúng: has been / haven’t you read

Giải thích: Có for + khoảng thời gian và yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Cuốn sách đó đã được đặt trên bàn trong nhiều tuần. Bạn chưa đọc nó à?


Câu 26:

He told me that he (take) ……... a trip to California the following week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: would take

Giải thích: Dạng câu gián tiếp. Dựa vào ‘’the following week’’ ta có thể hiểu câu trực tiếp là ‘’tomorrow’’ đang nói đến tương lai nên sẽ có dạng ‘’will take’’, nên khi chuyển sang gián tiếp sẽ chuyển sang dạng ‘’would take’’

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ có một chuyến đi đến California vào tuần sau.


Câu 27:

I knew that this road (be) ………. too narrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was

Giải thích: Dạng câu gián tiếp lùi thì hiện tại đơn sang quá khứ đơn

Dịch: Tôi biết rằng con đường này quá hẹp.


Câu 28:

Right now I (attend) ……… class. Yesterday at this time I (attend) ……….class.
Xem đáp án

Đáp án đúng: am attending / was attending

Giải thích:

Câu 1 có dấu hiệu right now của thì hiện tại tiếp diễn => chia tobe +Ving.

Câu 2 có dấu hiệu thời gian cụ thể: ‘’yesterday at this time’’ => thì quá khứ tiếp diễn: was/were+Ving


Câu 29:

London (change) ……….. a lot since we first (come)………...to live here.

Xem đáp án

Đáp án đúng: has changed / came

Giải thích: Trước since ta chia động từ thì hiện tại hoàn thành, sau since chia động từ ở quá khứ đơn

Dịch: London đã thay đổi rất nhiều kể từ lần đầu tiên chúng tôi đến sống ở đây.


Câu 30:

Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ……………. on this earth for 55 years.
Xem đáp án

Đáp án đúng: has lived

Giải thích: Dấu hiệu By + time và for + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Margaret sinh năm 1950. Tính đến năm ngoái, cô đã sống trên trái đất này được 55 năm.

Câu 31:

Put the verbs in brackets in their correct forms

Although he's a beginner, he played with ……. (ENTHUSIASTIC)

Xem đáp án

Đáp án đúng: enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt huyết

Giải thích: sau giới từ with ta cần một danh từ

Dịch: Dù là người mới bắt đầu nhưng anh ấy đã chơi rất nhiệt tình.

Câu 32:

There are 50 …….. in the talent contest. (COMPETE)

Xem đáp án

Đáp án đúng: competitors (n): đối thủ, người thi đấu

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh biến đổi compete sang dạng danh từ chỉ người

Dịch: Có 50 đối thủ trong phần thi tài năng.


Câu 33:

Uncle Ho is well-known for ……. (MODEST)
Xem đáp án

Đáp án đúng: modesty (n): sự khiêm tốn

Giải thích: Sau giới từ for ta cần một danh từ nên biến đổi modest sang dạng danh từ


Câu 34:

His words and behavior strongly reveals his ……… background. (EDUCATE)
Xem đáp án

Đáp án đúng: educational (adj): thuộc về giáo dục

Giải thích: ở giữa đại từ sở hữu his và danh từ background ta cần một tính từ

Dịch: Lời nói và hành vi của anh ấy bộc lộ rõ ​​ràng nền tảng giáo dục của anh ấy


Câu 35:

We are looking for someone who is good at …….. stories to children. (TELL)
Xem đáp án

Đáp án đúng: telling

Giải thích: Cấu trúc be good at + Ving: giỏi làm việc gì đó

Dịch: Chúng tôi đang tìm một người giỏi kể chuyện cho trẻ em.


Câu 36:

Rewrite the sentences below with Relative Clauses

This is the man. I met him in Paris.

Xem đáp án

Đáp án đúng: This is the man whom I met in Paris

Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu đơn, Ở đây có sự liên quan của ‘’the man’’ và ‘’him’’ nên ta dùng whom  

Dịch: Đây là người đàn ông mà tôi đã gặp ở Paris


Câu 37:

There’s the lady. Her dog was killed.

Xem đáp án

Đáp án đúng: There’s the lady whose dog was killed

Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu đơn, Ở đây có sự liên quan của ‘’the lady’’ và ‘’her’’ nên ta dùng whose: chỉ sự sở hữu

Dịch: Có một người phụ nữ có con chó của cô ta đã bị giết


Câu 38:

This is the lion. It has been ill recently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: This is the lion which has been ill recently

Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu đơn, Ở đây có sự liên quan của ‘’the lion’’ và ‘’It’’ nên ta dùng which để thay thế cho con vật


Câu 39:

The middle-aged man is the director. My father is talking to him.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The middle-aged man to whom my father is talking is the director.

Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu đơn, Ở đây có sự liên quan của ‘’The middle-aged man’’ và ‘’him’’ nên ta dùng whom và đảo ‘’to’’ lên trước đại từ quan hệ

Dịch: Người đàn ông trung niên mà bố tôi đang nói chuyện là giám đốc.


Câu 40:

I didn’t really like the car. We bought it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: I didn’t really like the car which we bought.

Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu đơn, Ở đây có sự liên quan của ‘’the car’’ và ‘’it’’ nên dùng which để thay cho các từ chỉ vật

Dịch: Tôi không thực sự thích chiếc xe mà chúng tôi đã mua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương