Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 20)

  • 5025 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the different stress: academic, geological, secondary, undergraduate.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.


Câu 2:

Choose the word which has the different stress: intact, relic, island, major.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: : Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 3:

Choose the word which has the different pronunciation: doctorate, undergraduate, appreciate, baccalaureate

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là iət còn các đáp án còn lại phát âm là rət


Câu 4:

Choose the word which has the different pronunciation: flood, footprint, look, wood.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là ʌ còn các đáp án còn lại phát âm là ʊ


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

There are no easy ways to learn a foreign language, _________?

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu hỏi đuôi

Dịch: Không có cách nào dễ dàng để học ngoại ngữ, phải không?


Câu 6:

Trang An Scenic Landscape Complex, ___________as a World Heritage Site, is famous for its cultural value, natural beauty, ____________ value, and preservation of heritage.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào nghiã của câu

Dịch: Trang An là một khu phức hợp cảnh quan phong cảnh, được công nhận là di sản thế giới, nổi tiếng với giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên, giá trị địa chất và bảo tồn di sản.


Câu 7:

Air water and soil are necessary things to our _________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: sau our thường đi cùng danh từ

Dịch: Nước và đất không khí là những thứ cần thiết cho sự sống còn của chúng ta


Câu 8:

UNESCO's World Heritage List can be seen as a celebration of both the _________ of nature and the greatness of culture.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: wonders: kỳ quan

Dịch: Danh sách di sản thế giới của UNESCO có thể được coi là một lễ kỷ niệm của cả những điều kỳ diệu của thiên nhiên và sự vĩ đại của văn hóa.


Câu 9:

Many scientists ________ the blame for recent natural disasters on the increase _________ the world's temperatures.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: put the blame for: chịu trách nhiệm

Dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên.


Câu 10:

The increase in the earth’s temperature can cause _________ illness which can be dangerous to people.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: heat-related: liên quan đến nhiệt

Dịch: Sự gia tăng nhiệt độ trái đất có thể gây ra các bệnh liên quan đến nhiệt gây nguy hiểm cho con người


Câu 11:

The excavation relics ____________ from the museum haven't been found yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: stolen: bị cướp

Dịch: Các di vật khai quật bị đánh cắp từ bảo tàng vẫn chưa được tìm thấy.


Câu 12:

The Citadel gate _____________ in the storm has now been repaired.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: damaged:bị tàn phá

Dịch: Cổng Thành bị hư hỏng trong bão hiện đã được sửa chữa.


Câu 13:

I think Mary ____ a job

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Diễn tả một việc đã diễn

Dịch: Tôi nghĩ Mary đã có một công việc


Câu 14:

I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Tôi cảm thấy mệt. Vì vậy, tôi sẽ không đi học.


Câu 15:

Chelsea _____ next Sunday

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Chelsea sẽ giành chiến thắng vào Chủ nhật tới


Câu 16:

I am very fond of _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: fond of + V-Ing: thích

Dịch: Tôi rất thích nấu ăn


Câu 17:

Do you like ________?

– No, I don’t.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: like + v-ing

Dịch: Bạn có thích đi cắm trại không?

- Không, tôi không.


Câu 18:

My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: sau is thường đi cùng danh từ/ cụm danh từ

Dịch: Sở thích của chị tôi là hoạt động ngoài trời.


Câu 19:

When I have free time, I usually ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn

Dịch: Khi rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc


Câu 20:

Read two situations below and choose the best response for each option in A, B, C, or D

Mr. Black: “What a lovely house you have!”

- Mr. John: “____________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Ông Black: "Thật là một ngôi nhà đáng yêu!"

- Ông John: Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm


Câu 21:

John: “Do you feel like going to the cinema this evening?”

- Mary: “____________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch: John: "Bạn có cảm thấy muốn đi xem phim vào tối nay không?"

- Mary: Điều đó sẽ rất tuyệt


Câu 22:

Supply the correct forms or tenses of the verbs in brackets

Some of the participants ______________ (invite) to the conference couldn’t come because of the bad weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Rút gọn của mệnh đề chủ ngữ  

Dịch: Một số người được mời tham dự hội nghị không thể đến vì thời tiết xấu


Câu 23:

Take a short break! You ______________ (work) all day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Kiến thức hiện tại hoàn thành

Dịch: Hãy nghỉ ngơi một chút! Bạn đã làm việc cả ngày


Câu 24:

The first book __________ (read) on my summer reading list is “War and Peace”.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: The first/second/…+ S + to V: đầu tiên/thứ hai + làm gì

Dịch: Cuốn sách đầu tiên cần đọc trong danh sách đọc mùa hè của tôi là “Chiến tranh và hòa bình”.


Câu 25:

If you try to mix oil and water, the oil _________ (go) to the top and the water to the bottom.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Kiến thức câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu bạn cố gắng trộn dầu và nước, dầu sẽ ở trên cùng và nước ở dưới cùng.


Câu 27:

The basic primary school curriculum is generally divided into eight (27) ............ :
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: subjects: môn học

Dịch: Chương trình cơ bản của trường tiểu học thường được chia thành tám môn học


Câu 28:

.. the Korean language, social studies, science, (28) ............., ethics, physical education, music and fine arts.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: mathematics: toán

Dịch: ngôn ngữ Hàn Quốc, nghiên cứu xã hội, khoa học, toán học, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật


Câu 29:

Afterwards, students can (29) ............. between general education and vocational high schools.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: choose: chọn

Dịch: Sau đó, học sinh có thể lựa chọn giữa giáo dục phổ thông và các trường trung học dạy nghề.


Câu 30:

(30) ............. general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: In general: nói chung

Dịch: Nhìn chung, trường trung học phổ thông có xu hướng khắt khe, vì việc tuyển sinh đại học và cao đẳng rất cạnh tranh.


Câu 32:

Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào đoạnMr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend”

Dịch: Ông bà Garcia không làm việc vào cuối tuần


Câu 33:

During the week Jennifer _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câuJennifer and Jonathan Garcia go to school during the week”

Dịch: Trong tuần Jennifer đi học


Câu 34:

On Saturday morning they ________ together.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câuOn Saturday morning they clean house together.”

Dịch: Vào sáng thứ bảy họ cùng nhau dọn dẹp nhà cửa


Câu 35:

Who stays home alone during the week?
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câuAnd the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.”

Dịch: Và chú chó của Garcias, Max, ở nhà một mình trong tuần, nhưng nó không ở nhà một mình vào cuối tuần.


Câu 36:

When do the Garcias work in the garden?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câuOn Saturday afternoon they work in the garden together”

Dịch: Vào chiều thứ bảy, họ cùng nhau làm việc trong vườn


Câu 37:

On Sunday evening they play ________ together.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câuAnd on Sunday evening they play their musical instruments together.”

Dịch: vào tối Chủ nhật, họ chơi nhạc cụ cùng nhau.


Câu 38:

Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one

We are now completely out of thermal socks.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: completely out of thermal socks = There isn't any pair: hết hàng

Dịch: Không còn một đôi tất giữ nhiệt nào.


Câu 39:

Their chances of success are small.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: It's not very likely: Không có nhiều khả năng

Dịch: Không có nhiều khả năng là họ sẽ thành công.


Câu 40:

The patient recovered more rapidly than expected.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: made a more rapid recovery: hồi phục nhanh

Dịch: Bệnh nhân hồi phục nhanh hơn mong đợi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương