Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 20)
-
5170 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the different stress: academic, geological, secondary, undergraduate.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 2:
Choose the word which has the different stress: intact, relic, island, major.
Đáp án đúng: A
Giải thích: : Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 3:
Choose the word which has the different pronunciation: doctorate, undergraduate, appreciate, baccalaureate
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là iət còn các đáp án còn lại phát âm là rət
Câu 4:
Choose the word which has the different pronunciation: flood, footprint, look, wood.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là ʌ còn các đáp án còn lại phát âm là ʊ
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There are no easy ways to learn a foreign language, _________?
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu hỏi đuôi
Dịch: Không có cách nào dễ dàng để học ngoại ngữ, phải không?
Câu 6:
Trang An Scenic Landscape Complex, ___________as a World Heritage Site, is famous for its cultural value, natural beauty, ____________ value, and preservation of heritage.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào nghiã của câu
Dịch: Trang An là một khu phức hợp cảnh quan phong cảnh, được công nhận là di sản thế giới, nổi tiếng với giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên, giá trị địa chất và bảo tồn di sản.
Câu 7:
Đáp án đúng: B
Giải thích: sau our thường đi cùng danh từ
Dịch: Nước và đất không khí là những thứ cần thiết cho sự sống còn của chúng ta
Câu 8:
UNESCO's World Heritage List can be seen as a celebration of both the _________ of nature and the greatness of culture.
Đáp án đúng: B
Giải thích: wonders: kỳ quan
Dịch: Danh sách di sản thế giới của UNESCO có thể được coi là một lễ kỷ niệm của cả những điều kỳ diệu của thiên nhiên và sự vĩ đại của văn hóa.
Câu 9:
Many scientists ________ the blame for recent natural disasters on the increase _________ the world's temperatures.
Đáp án đúng: D
Giải thích: put the blame for: chịu trách nhiệm
Dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên.
Câu 10:
The increase in the earth’s temperature can cause _________ illness which can be dangerous to people.
Đáp án đúng: D
Giải thích: heat-related: liên quan đến nhiệt
Dịch: Sự gia tăng nhiệt độ trái đất có thể gây ra các bệnh liên quan đến nhiệt gây nguy hiểm cho con người
Câu 11:
The excavation relics ____________ from the museum haven't been found yet.
Đáp án đúng: A
Giải thích: stolen: bị cướp
Dịch: Các di vật khai quật bị đánh cắp từ bảo tàng vẫn chưa được tìm thấy.
Câu 12:
The Citadel gate _____________ in the storm has now been repaired.
Đáp án đúng: B
Giải thích: damaged:bị tàn phá
Dịch: Cổng Thành bị hư hỏng trong bão hiện đã được sửa chữa.
Câu 13:
I think Mary ____ a job
Đáp án đúng: D
Giải thích: Diễn tả một việc đã diễn
Dịch: Tôi nghĩ Mary đã có một công việc
Câu 14:
I feel tired. Therefore, I ______ to school.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Tôi cảm thấy mệt. Vì vậy, tôi sẽ không đi học.
Câu 15:
Chelsea _____ next Sunday
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Chelsea sẽ giành chiến thắng vào Chủ nhật tới
Câu 16:
I am very fond of _______.
Đáp án đúng: A
Giải thích: fond of + V-Ing: thích
Dịch: Tôi rất thích nấu ăn
Câu 17:
Do you like ________?
– No, I don’t.
Đáp án đúng: D
Giải thích: like + v-ing
Dịch: Bạn có thích đi cắm trại không?
- Không, tôi không.
Câu 18:
My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
Đáp án đúng: C
Giải thích: sau is thường đi cùng danh từ/ cụm danh từ
Dịch: Sở thích của chị tôi là hoạt động ngoài trời.
Câu 19:
When I have free time, I usually ______.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn
Dịch: Khi rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc
Câu 20:
Read two situations below and choose the best response for each option in A, B, C, or D
Mr. Black: “What a lovely house you have!”
- Mr. John: “____________.”
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Ông Black: "Thật là một ngôi nhà đáng yêu!"
- Ông John: Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm
Câu 21:
John: “Do you feel like going to the cinema this evening?”
- Mary: “____________.”
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu
Dịch: John: "Bạn có cảm thấy muốn đi xem phim vào tối nay không?"
- Mary: Điều đó sẽ rất tuyệt
Câu 22:
Supply the correct forms or tenses of the verbs in brackets
Some of the participants ______________ (invite) to the conference couldn’t come because of the bad weather.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Rút gọn của mệnh đề chủ ngữ
Dịch: Một số người được mời tham dự hội nghị không thể đến vì thời tiết xấu
Câu 23:
Take a short break! You ______________ (work) all day.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Kiến thức hiện tại hoàn thành
Dịch: Hãy nghỉ ngơi một chút! Bạn đã làm việc cả ngày
Câu 24:
The first book __________ (read) on my summer reading list is “War and Peace”.
Đáp án đúng: C
Giải thích: The first/second/…+ S + to V: đầu tiên/thứ hai + làm gì
Dịch: Cuốn sách đầu tiên cần đọc trong danh sách đọc mùa hè của tôi là “Chiến tranh và hòa bình”.
Câu 25:
If you try to mix oil and water, the oil _________ (go) to the top and the water to the bottom.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Kiến thức câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn cố gắng trộn dầu và nước, dầu sẽ ở trên cùng và nước ở dưới cùng.
Câu 26:
Read the passage and choose the best answer to fill in each gap
THE KOREAN EDUCATION SYSTEM
The Korean education system basically consists of primary schools, (26) ............. schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees. Primary education is compulsory for children aged six to eleven. The basic primary school curriculum is generally divided into eight (27) ............ : the Korean language, social studies, science, (28) ............., ethics, physical education, music and fine arts. Students in secondary schools are required to take a number of additional subjects, such as English, and can take elective, such as technical or vocational courses. Afterwards, students can (29) ............. between general education and vocational high schools. (30) ............. general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
Đáp án đúng: B
Giải thích: secondary: cấp 2
Dịch: Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc về cơ bản bao gồm các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và cao đẳng hoặc đại học, với các khóa học sau đại học lấy bằng Tiến sĩ.
Câu 27:
Đáp án đúng: A
Giải thích: subjects: môn học
Dịch: Chương trình cơ bản của trường tiểu học thường được chia thành tám môn học
Câu 28:
Đáp án đúng: B
Giải thích: mathematics: toán
Dịch: ngôn ngữ Hàn Quốc, nghiên cứu xã hội, khoa học, toán học, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật
Câu 29:
Đáp án đúng: A
Giải thích: choose: chọn
Dịch: Sau đó, học sinh có thể lựa chọn giữa giáo dục phổ thông và các trường trung học dạy nghề.
Câu 30:
(30) ............. general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
Đáp án đúng: B
Giải thích: In general: nói chung
Dịch: Nhìn chung, trường trung học phổ thông có xu hướng khắt khe, vì việc tuyển sinh đại học và cao đẳng rất cạnh tranh.
Câu 31:
Read the following passage and choose the correct answer to each of the questions
Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend.
Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.
On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together.
As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family.
Mr. Garcia works at the _______.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “Mr. Garcia works at the post office during the week”
Dịch: Ông Garcia làm việc tại bưu điện
Câu 32:
Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào đoạn “Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend”
Dịch: Ông bà Garcia không làm việc vào cuối tuần
Câu 33:
During the week Jennifer _________.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week”
Dịch: Trong tuần Jennifer đi học
Câu 34:
On Saturday morning they ________ together.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “On Saturday morning they clean house together.”
Dịch: Vào sáng thứ bảy họ cùng nhau dọn dẹp nhà cửa
Câu 35:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.”
Dịch: Và chú chó của Garcias, Max, ở nhà một mình trong tuần, nhưng nó không ở nhà một mình vào cuối tuần.
Câu 36:
When do the Garcias work in the garden?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “On Saturday afternoon they work in the garden together”
Dịch: Vào chiều thứ bảy, họ cùng nhau làm việc trong vườn
Câu 37:
On Sunday evening they play ________ together.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “And on Sunday evening they play their musical instruments together.”
Dịch: vào tối Chủ nhật, họ chơi nhạc cụ cùng nhau.
Câu 38:
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one
We are now completely out of thermal socks.
Đáp án đúng: B
Giải thích: completely out of thermal socks = There isn't any pair: hết hàng
Dịch: Không còn một đôi tất giữ nhiệt nào.
Câu 39:
Their chances of success are small.
Đáp án đúng: C
Giải thích: It's not very likely: Không có nhiều khả năng
Dịch: Không có nhiều khả năng là họ sẽ thành công.
Câu 40:
The patient recovered more rapidly than expected.
Đáp án đúng: B
Giải thích: made a more rapid recovery: hồi phục nhanh
Dịch: Bệnh nhân hồi phục nhanh hơn mong đợi.