Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 5168 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences

The guest on our show is the youngest golfer ____ the Open.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.

Dịch: Khách mời trong chương trình của chúng tôi là golfer trẻ nhất vô địch giải mở rộng.


Câu 2:

The ____ items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ

Dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.


Câu 3:

Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for ____ and development.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: conservation (n): sự bảo tồn , giữ gìn

Dịch: Cát Bà cũng rất đa dạng về các lễ hội và truyền thống văn hóa có tiềm năng lớn cho việc bảo tồn và phát triển.


Câu 4:

Who were those people ____ outside?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động V-ing.

Dịch: Những người đó đang đợi bên ngoài là ai?


Câu 5:

The vegetation layers in Cat Ba Archipelago from spectacular and scenic landscapes and make the site become ____ to all Vietnam's typical ecosystems.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: home (n): nhà, tổ ấm, nơi trú ngụ

Dịch: Các lớp thực vật ở quần đảo Cát Bà giúp hình thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp, đồng thời biến nơi đây trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái điển hình ở Việt Nam.


Câu 6:

The limestone in Phong Nha is not continuous, which has led to a particularly ____ shape.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: distinctive (adj): để phân biệt, đặc biệt

Dịch: Núi đá vôi ở Phong Nha không theo cấu trúc liên tục, dẫn đến một hình dạng rất đặc biệt.


Câu 7:

The nearly 4-hour ____ from Ha Long Bay to Cat Ba Island afforded us visits to well-known caves and beaches.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: cruise: cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuỷ)

Dịch: Chuyến đi dài gần 4 giờ từ Vịnh Hạ Long đến Đảo Cát Bà đã giúp chúng tôi đến thăm các hang động và bãi biển nổi tiếng.


Câu 8:

The only thing ____ at the Citadel of the Ho Dynasty is the stone walls.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.

Dịch: Điều duy nhất có thể thấy ở Thành Nhà Hồ là những bức tường đá.


Câu 9:

Are __________ students allowed to work part-time?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Chỗ trống cần điền là một tính từ, international (a) quốc tế

Dịch: Sinh viên quốc tế có được phép đi làm thêm không?


Câu 10:

The higher education __________ gained at UK universities and colleges are recognised worldwide.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ ở hình thức số nhiều

Dịch: Các bằng cấp giáo dục đại học đạt được tại các trường đại học và cao đẳng của Vương quốc Anh được công nhận trên toàn thế giới.


Câu 11:

Set in a quiet environment, Hoi An is _________ by peaceful villages that have crafts such as carpentry, bronze making, and ceramic.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Chỗ trống cần điền là một động từ ở hình thức V-ed/V3

Dịch: Nằm trong một khung cảnh yên tĩnh, Hội An được bao quanh bởi những ngôi làng yên bình có nghề thủ công như mộc, làm đồng và gốm.


Câu 12:

I know the man ____ Miss White is talking to.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: lược bỏ đại từ quan hệ

Dịch: Tôi biết người đàn ông mà cô White đang nói chuyện.


Câu 13:

I like the book ____ you lent me last week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: lược bỏ đại từ quan hệ

Dịch: Tôi thích cuốn sách bạn cho tôi mượn tuần trước.


Câu 14:

This is a picture in the newspaper of a high jumper ____ leg was seriously hurt.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đại từ quan hệ “whose” thay thế cho “a high jumper” chỉ quan hệ sở hữu với “leg”

Dịch: Đây là bức ảnh trên một tờ báo về một vận động viên nhảy cao, người mà chân bị thương nghiêm trọng.


Câu 15:

That is Mr. Pike, a referee, ____ I told you about.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó

Dịch: Đó là ông Pike, một trọng tài mà tôi đã kể cho các bạn nghe.


Câu 16:

____ came from France were really more friendly than any others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.

Dịch: Các vận động viên đến từ Pháp thực sự thân thiện hơn bất kỳ người nào khác.


Câu 18:

Legend has it that in the mid-15th century (18) __________,
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: century: thế kỉ

Dịch: Tương truyền vào giữa thế kỷ 15


Câu 19:

Heaven gave Emperor Le Thai To (Le Loi) a magical sword which he used to fight (19) __________ the Chinese, the Ming aggressors, out of Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: against: đối nghịch, đối đầu

Dịch: Tương truyền vào giữa thế kỷ 15, Trời đã ban cho Hoàng đế Lê Thái Tổ (Lê Lợi) một thanh gươm thần dùng để đánh đuổi giặc Minh xâm lược Trung Quốc ra khỏi đất nước Việt Nam.


Câu 20:

After that one day when he was out (20) __________ in the lake,
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: sailing: chèo thuyền

Dịch: Sau đó, vào một ngày nọ khi anh ấy chèo thuyền trên hồ, …….


Câu 21:

a giant (21) __________ tortoise suddenly grabbed the sword
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: golden: vàng

Dịch: Sau đó, vào một ngày nọ, khi anh đang chèo thuyền trong hồ, một con rùa vàng khổng lồ đột nhiên chộp lấy thanh kiếm


Câu 22:

and (22) __________ into the depths of the lake.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: disappeared: biến mất

Dịch: Sau đó, vào một ngày nọ khi anh đang chèo thuyền trong hồ, một con rùa vàng khổng lồ đột nhiên ngoạm lấy thanh kiếm và biến mất vào sâu trong hồ.

Câu 23:

Since then, the lake has been known as Hoan Kiem lake, (23) __________ it is believed the sword was taken to its original divine owners.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: because: bởi vì

Dịch: Kể từ đó, hồ được gọi là hồ Hoàn Kiếm, vì người ta tin rằng thanh kiếm đã được đưa về chủ nhân là thần thánh.


Câu 24:

The tiny Tortoise Pagoda, topped with a red star, is (24) __________ a small island in the middle of the lake;
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: on: trên

Dịch: Tháp Rùa nhỏ xíu, có ngôi sao đỏ, nằm trên một hòn đảo nhỏ giữa hồ;


Câu 25:

it is often used (25) __________an emblem of Hanoi.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: as: như

Dịch: Tháp Rùa nhỏ xíu, có ngôi sao đỏ, nằm trên một hòn đảo nhỏ giữa hồ; nó thường được coi là một biểu tượng của Hà Nội.


Câu 26:

Every morning around 6 a.m, local residents can be seen around Hoan Kiem lake (26) __________their morning exercises, jogging or playing badminton.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: doing exercise: thể dục

Dịch: Vào khoảng 6 giờ sáng hàng ngày, người dân địa phương có thể nhìn thấy xung quanh hồ Hoàn Kiếm tập thể dục buổi sáng, chạy bộ hoặc chơi cầu lông.


Câu 27:

Read a text about common wedding rituals in the USA and answer the questions that follow

The rules of etiquette in American restaurants depend upon a number of factors the physical location of the restaurant, e.g., rural or urban; the type of restaurant, e.g., informal or formal; and certain standards that are more universal. In other words, some standards of etiquette vary significantly while other standards apply almost anywhere. Learning the proper etiquette in a particular type of restaurant in a particular area may sometimes require instruction, but more commonly it simply requires sensitivity and experience. For example, while it is acceptable to read a magazine in a coffee shop, it is inappropriate to do the same in a more luxurious setting. And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners. It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor. The conclusion we can most likely draw from the above is that while the types and locations of restaurants determine etiquette appropriate to them, some rules apply to all restaurants.

With what topic is this passage primarily concerned?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào các ý được đưa ra trong bài

Dịch: các tiêu chuẩn có thể thay đổi và phổ biến của nghi thức


Câu 28:

Which of the following words is most similar to the meaning of "rustic"?
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: rustic: mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch = Unsophisticated: không cầu kỳ


Câu 29:

The author uses the phrase "safe to say" in order to demonstrate that the idea is ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu “It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor.”

Dịch: Tuy nhiên, có thể nói rằng ở hầu hết mọi nhà hàng, việc vứt bừa bãi thức ăn của bạn trên sàn là điều không thể chấp nhận được.

Câu 30:

What does the word "it" in bold and underlined refer to?
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: dựa vào câu “Learning the proper etiquette in a particular type of restaurant in a particular area may sometimes require instruction, but more commonly it simply requires sensitivity and experience.”

Dịch: Học các nghi thức thích hợp


Câu 31:

According to the passage, which of the following is a universal rule of etiquette?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: dựa vào câu “It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor.”

Dịch: Không ném thức ăn xuống sàn


Câu 32:

The word “manners” in bold could best be replaced by which of the following?
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: manners = tact:

Find the word which has a different sound in the part underlined


Câu 33:

Find the word which has a different sound in the part underlined: tutor, master, tuition, transcript

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʃ/; các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 34:

Find the word which has a different sound in the part underlined: entrance, diploma, exchange, appl

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Phần gạch chân đáp án C phát âm là /eɪ/; các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 35:

Find the word which has a different sound in the part underlined: pursue, curtain, furniture, further

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/; các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/


Câu 36:

Choose the word which has a different stress pattern from the others

Choose the word which has a different stress pattern from the others: secondary, immediate, miraculous, domestic

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1; các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai


Câu 37:

Choose the word which has a different stress pattern from the others: simple, polite, formal, instant

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 38:

Choose the sentence - a, b, c or d - which is closest in meaning to the printed one

Workers are not allowed to use the office phone for personal calls.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đề cho câu có nghĩa là: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại của cơ quan cho những cuộc gọi cá nhân.

Dịch: Nhân viên không được phép sử dụng điện thoại cơ quan vì mục đích cá nhân.


Câu 39:

I might have taken French last semester if I'd known it was offered.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đề có nghĩa là “Tôi có thể đã học tiếng Pháp vào học kỳ trước nếu tôi biết rằng nó đã được dạy”

Dịch: Tôi đã không học tiếng Pháp học kỳ trước.


Câu 40:

Times Square is the center of many well-known theaters in New York.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đề cho có nghĩa là “Quảng trường Thời đại là trung tâm của nhiều nhà hát nổi tiếng ở New York.”

Dịch: Nhiều nhà hát nổi tiếng nằm ở Quảng trường Thời đại của New York.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương