Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

  • 5164 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phiên âm là /ei/, các đáp án còn lại phiên âm là /æ/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phiên âm là /s/, các đáp án còn lại phiên âm là /k/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the different stress pattern from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the different stress pattern from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

It was announced that neither the passengers nor the driver ____ in the crash

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi chủ ngữ là cụm từ EITHER …. OR hoặc NEITHER …. NOR thì động từ được chia theo chủ ngữ gần nhất (the driver) theo nguyên tắc hòa hợp chủ ngữ với động từ

Dịch: Nó được thông báo rằng cả hành khách và tài xế đều không bị thương trong vụ tai nạn


Câu 6:

I think you should ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc have sth PII: cái gì đó cần được làm gì. Should have sth PII: lời khuyên nên làm gì đó

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên cắt tóc


Câu 7:

Both domestic and imported automobiles must _____ anti-pollution devices.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa theo ngữ cảnh ta xác định được đây là một hình thức câu bị động với động từ khuyết thiếu ‘’must’’, ngoài ra động từ ‘’equip’’ sẽ đi cùng với giới từ ‘’with’’ mang nghĩa ‘’được trang bị’’

Dịch: Cả ô tô sản xuất trong nước và ô tô nhập khẩu đều phải được trang bị các thiết bị chống ô nhiễm.


Câu 8:

The manager expected the team _______ because they hadn't done enough training.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Theo sau động từ expect + sb/sth + to V: cho rằng ai đó/cái gì đó sẽ thế nào

Dịch: Người quản lý cho rằng đội sẽ thua vì họ đã không tập luyện đầy đủ.


Câu 9:

What's wrong with your car? - I think it needs ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Ta cần phân biệt 2 cách dùng của need

Need + Ving: cần được làm gì (mang nghĩa bị động)

Need + to V: cần làm gì (mang nghĩa chủ động)

Ở câu này đang nói đến sự vật ‘’car’’ (cái xe) nên sẽ mang nghĩa bị động

Dịch: Xe của bạn bị sao vậy? - Tôi nghĩ nó cần được kiểm tra


Câu 10:

The Great Wall of China is considered one of the greatest wonders in the world ______ its magnificence and significance

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh câu và nghĩa của các cụm từ

A. in spite of: mặc dù

B. because: bởi vì

C. instead of: thay vì

D. thanks to: nhờ có

Dịch: Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được coi là một trong những kỳ quan vĩ đại nhất thế giới nhờ sự tráng lệ và ý nghĩa của nó


Câu 11:

The structure consisted _____ approximately 2 million blocks of stone.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Ta có cụm từ: consist of: bao gồm

Dịch: Cấu trúc bao gồm khoảng 2 triệu khối đá.


Câu 12:

John never comes to class on time and ______

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Ta thấy vế trước xuất hiện từ ‘’never’’ mang nghĩa phủ định nên không thể dùng ‘’So do/does +S’’ (dùng trong câu khẳng định) mà phải dùng cấu trúc ‘’Neither do/does +S’’

Dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng vậy


Câu 13:

Over the centuries, ______ that try to explain the origins of the university.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Có từ ‘’that’’ là từ nối giữa 2 mệnh đề, vì vậy ta cần chọn đáp án đầy đủ theo cấu trúc S+V+O

Dịch: Trong nhiều thế kỷ, đã có nhiều giả thuyết cố gắng giải thích nguồn gốc của trường đại học.


Câu 14:

She’s disappointed because her son’s low test scores prevented ____ to the university.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Ta có cấu trúc prevent sb from sth: ngăn cản ai đó làm gì. Và xét thấy ngữ cảnh câu này mang nghĩa bị động

Dịch: Cô ấy thất vọng vì điểm kiểm tra thấp của con trai cô ấy đã ngăn cản cậu ấy được nhận vào trường đại học.


Câu 15:

There is considerable _____ over the safety of the treatment, so it hasn’t been applied yet.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh của câu và nghĩa của từ

A. agree (v): đồng ý

B. agreement (n): sự đồng ý

C. disagree (v): không đồng ý

D. disagreement (n): sự bất đồng

Dịch: Có sự bất đồng đáng kể về tính an toàn của phương pháp điều trị, vì vậy nó vẫn chưa được áp dụng.


Câu 16:

There has been an increase in the _____ of folk music over recent years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Ta cần một danh từ để phù hợp cấu trúc the + DT + of + DT. Và xét nghĩa của từ popularity (sự phổ biến) và popularization (sự truyền bá trong dân chúng) ta chọn B

Dịch: Âm nhạc dân gian ngày càng phổ biến trong những năm gần đây.


Câu 17:

She was ____ in her driving test. What a pity for her!

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Căn cứ vào câu ‘’ What a pity for her.’’ (Thật đáng tiếc cho cô ấy) thì câu đằng trước sẽ phải mang nét nghĩa tiêu cực

Dịch: Cô ấy đã không thành công trong bài kiểm tra lái xe của mình. Thật đáng tiếc cho cô ấy!


Câu 18:

Each tower of the Ponagar Towers was ______ to a different god.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: dedicate to sb/sth: thờ cúng, tôn thờ ai đó/cái gì đó

Dịch: Mỗi tháp của Ponagar Towers được dành để thờ cúng cho một vị thần khác nhau.


Câu 19:

A visit to the Great Wall will certainly bring tourists great _______ in each step of the wall.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sau tính từ ‘’great’’ ta cần một danh từ => C. excitement (cảm giác phấn khích)

Dịch: Một chuyến viếng thăm Vạn Lý Trường Thành chắc chắn sẽ mang lại cho du khách cảm giác thích thú vô cùng trong từng bước đi của bức tường.


Câu 20:

When I was a boy, we had no _______ in this village

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cần một danh từ sau ‘’no’’

Dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, chúng tôi không có điện trong ngôi làng này


Câu 21:

Helen and Kim are planning for their summer vacation.

Helen: ‘’Would you rather go to the beach or to the mountain?’’

Kim: ‘’______’’

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Câu hỏi là câu lựa chọn nên ở câu trả lời cần đưa ra lựa chọn 1 trong 2 thứ đã nhắc đến trong câu hỏi

Dịch:

Helen: "Bạn muốn đi biển hay lên núi?"

Kim: '' Chắc chắn là bãi biển rồi ''


Câu 22:

George and Michelle are at a party.

George: ‘’________’’

Michelle: ‘’Thank you for your compliment’’

Xem đáp án

Giải thích: Câu trả lời là một lời cảm ơn thì phía trước sẽ là một lời khen ngợi

Dịch:

George: '' Trông bạn thật xinh trong chiếc váy này ''

Michelle: '' Cảm ơn vì lời khen của bạn ''


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.

The professor decided to allow the students to take the examination a second time because the low scores

Xem đáp án

Đáp án đúng: D: because => because of

Giải thích: Theo sau because sẽ là một mệnh đề, nên ta cần sửa ‘’because’’ thành ‘’because of’’ vì theo sau nó là một danh từ, cụm danh từ, Ving

Dịch: Giáo sư quyết định cho sinh viên thi lần thứ hai vì điểm thấp


Câu 24:

Suzy had better to change her study habits if she hopes to be admitted to a good university.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B: to change => change

Giải thích: Ta có had better + V nguyên thể: đưa ra lời khuyên

Dịch: Suzy nên thay đổi thói quen học tập của mình tốt hơn nếu cô ấy hy vọng được nhận vào một trường đại học tốt.


Câu 25:

Hardly the plane had landed when Adam realized that he had left the file that he needed at his office.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A: the plane had => had the plane

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + had + S + PII/Ved + when +S+ PI/Ved: vừa mới ….. thì….

Dịch: Máy bay vừa mới hạ cánh thì Adam nhận ra anh ta đã để quên tập tài liệu quan trọng tại văn phòng của mình


Câu 26:

By measuring the color of a star, astronomers can tell how hot is it
Xem đáp án

Đáp án đúng: D: is it => it is

Giải thích: Vì đây không phải câu hỏi nên không cần đảo ngữ. Ta có cấu trúc

How + tính từ + it is: Cái gì như thế nào

Dịch: Bằng cách đo màu của một ngôi sao, các nhà thiên văn học có thể cho bạn biết nó nóng như thế nào.


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentences that is closet in meaning to the following question.

If we had lost the map, we would have never found our way.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Câu đề bài được viết lại ở dạng câu điều kiện loại III nên điều xảy ra sẽ xảy ra trong quá khứ => loại được B. Xét về mặt nghĩa của câu gốc ‘’If we had lost the map, we would have never found our way’’ (Nếu chúng tôi đánh mất bản đồ, chúng tôi sẽ không bao giờ tìm thấy đường đi của mình) => Sự thật là không bị mất bản đồ

Dịch: Chúng tôi không lạc đường vì chúng tôi không đánh mất bản đồ


Câu 28:

I’m sorry I didn’t finish my homework last night
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Vì câu gốc đang ở thì quá khứ đơn nên khi viết lại với câu điều ước sẽ theo cấu trúc của câu điều ước ở quá khứ: S+wish(es)+(that)+S+had+PII

Dịch: Tôi ước tôi đã hoàn thành bài tập về nhà vào tối hôm qua


Câu 29:

They were so surprised by the news that they didn’t know what to do

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc viết với câu với such …. that …..: S + V + such + Tính từ + Danh từ + that + S + V

Dịch: Đó là một tin đáng ngạc nhiên đến nỗi họ không biết phải làm gì


Câu 30:

Mike hasn’t touched a book since the semester began
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa câu gốc ‘’Mike hasn’t touched a book since the semester began’’: Mike đã không chạm vào một cuốn sách nào kể từ khi học kỳ bắt đầu

Dịch: Mike đã không học gì ở cả học kỳ này


Câu 31:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks

The hanging gardens of Babylon were considered to be one of the Seven Wonders of the Ancient World. They are believed to have been built by King Nebuchadnezzar in the sixth century BC as a present (31) ____ his wife, Amytis.

The gardens were (32) ____ in layers - one on top of the other, much like a modern multi-storey car park although a lot more attractive to look at. Each layer was a large terrace filled with tropical flowers, plants and trees. The large (33) _____ of water which these plants required was pumped from the river Euphrates nearby. It is said that Nebuchadnezzar and his wife would sit in the shade of the gardens and look down on the city of Babylon below.

The gardens' fame quickly spread, and travelers would come from far and wide to admire them. Even thousands of years ago, people used to go (34) _____! The city of Babylon itself was also famous throughout the whole world for its beautiful buildings, huge tiled walls and magnificent gates made of brass.

Sadly, nothing (35) _____ today of the beautiful hanging gardens, and the city of Babylon lies in ruins in what is modern-day Iraq.

 

They are believed to have been built by King Nebuchadnezzar in the sixth century BC as a present (31) ____ his wife, Amytis.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: a present for sb: quà tặng cho ai đó

Dịch: Chúng được cho là được xây dựng bởi Vua Nebuchadnezzar vào thế kỷ thứ sáu trước Công nguyên để làm quà tặng cho vợ của mình


Câu 32:

The large (33) _____ of water which these plants required was pumped from the river Euphrates nearby.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của từ

A. constructed: xây dựng

B. assembled: lắp ráp

C. collected: sưu tầm

D. invented: phát minh

Dịch: Các khu vườn được xây dựng theo từng lớp - lớp này chồng lên lớp kia, giống như một bãi đậu xe nhiều tầng hiện đại mặc dù nhìn hấp dẫn hơn rất nhiều.


Câu 33:

The large (33) _____ of water which these plants required was pumped from the river Euphrates nearby.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: The large amount of + Danh từ: một lượng nhiều

Dịch: Lượng nước lớn mà các nhà máy này cần được bơm từ sông Euphrates gần đó


Câu 34:

The gardens' fame quickly spread, and travelers would come from far and wide to admire them. Even thousands of years ago, people used to go (34) _____!
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: go sightseeing: đi tham quan

Dịch: Ngay cả hàng ngàn năm trước, con người đã từng đi tham quan


Câu 35:

Sadly, nothing (35) _____ today of the beautiful hanging gardens, and the city of Babylon lies in ruins in what is modern-day Iraq.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Căn cứ vào ngữ cảnh và nghĩa của từ:

A. chờ đợi

B. ở lại

C. còn lại

D. tiếp tục

Dịch: Đáng buồn thay, ngày nay không còn lại gì về những khu vườn treo tuyệt đẹp, và thành phố Babylon nằm trong đống đổ nát ở Iraq ngày nay.


Câu 36:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

Cities are built to survive and prosper. Over the years, we have learned to transform our surroundings according to our needs. We have cut through mountains to make more land and create artificial islands to make skyscrapers. City planning, as an organized profession, has existed for less than a century. However, a considerable amount of evidence (both archaeological and historical) proves the existence of fully planned cities in ancient times. Over the years, humans have made some mistakes in terms of using an excessive amount of resources for cities. This gives rise to the question of how sustainable the cities of the future would be.

We might be looking at smart cities in which street lights would only switch on when you are close by and traffic light would be eliminated by smart driving. The cities of the future would try to save our resources rather than deplete them.

An example of an advanced city is Kansas. Plans are in place to make Kansas a smart futuristic city in the future. Planners are considering introducing sensors to monitor the water mains. Warning would be issued to city officials when the infrastructure requires repair or replacement. In this way, the city would never be at risk of having broken pipes.

While the idea sounds fantastic, a large amount of rational critique has called this plan an oversold dream. Amy Glasmier is an urban planning professor at MIT. She is a smart city skeptic who that all the research and talk is great but gravely oversold.

 

City planning is thought ________

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’City planning, as an organized profession, has existed for less than a century’’

Dịch: Quy hoạch thành phố được cho là đã trở thành một nghề trong khoảng một trăm năm


Câu 37:

The most important task in buildings is _______

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’…... This gives rise to the question of how sustainable the cities of the future would be’’ => điều được nhắc đến là mức độ bền vững có thể coi là mối quan tâm lớn nhất từ những sai lầm trong việc sử dụng quá mức nguồn tài nguyên

Dịch: Nhiệm vụ quan trọng nhất của các tòa nhà là làm cho các thành phố trong tương lai bền vững


Câu 38:

All of the following statements may be true about smart cities EXCEPT that _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin đúng ở câu ‘’traffic light would be eliminated by smart driving’’

Dịch: Đèn giao thông sẽ bị loại bỏ bởi lái xe thông minh


Câu 39:

The resident in Kansas would not be worried about water in the future because _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’Warning would be issued to city officials when the infrastructure requires repair or replacement. In this way, the city would never be at risk of having broken pipes’’: Cảnh báo sẽ được đưa ra cho các quan chức thành phố khi cơ sở hạ tầng yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế. Bằng cách này, thành phố sẽ không bao giờ có nguy cơ bị vỡ đường ống.

Dịch: Cư dân ở Kansas sẽ không lo lắng về nước trong tương lai vì có thể không có gián đoạn nguồn cung cấp nước


Câu 40:

The attitude of Amy Glasmier towards smart cities is ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’While the idea sounds fantastic, a large amount of rational critique has called this plan an oversold dream…... She is a smart city skeptic’’

Ta có các cụm từ chỉ sự nghi ngờ của tác giả:

+ rational critique (phê bình hợp lý)

+ this plan = an oversold dream (giấc mơ quá bán)

+ a smart city skeptic: một người hoài nghi thành phố thông minh

Dịch: Thái độ của Amy Glasmier đối với các thành phố thông minh là đáng nghi ngờ


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương