350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 1
-
5467 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 6:
Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 8:
Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 13:
Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 29:
Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );
int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 30:
Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?
int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < X; ++i)
System.out.println(values[i]);
int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < X; ++i)
System.out.println(values[i]);
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 31:
Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?
int x = 12,
y = 5,
z;
z = y--;
x += z;
int x = 12,
y = 5,
z;
z = y--;
x += z;
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 32:
Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?
class StringBufferTest {
pulic static void main(String[] args) {
StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
StringBuffer s = null;//(2)
result.append(s);//(3)
result.insert(0, "123");//(4)
System.out.println(result);//(5)
}
}
class StringBufferTest {
pulic static void main(String[] args) {
StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
StringBuffer s = null;//(2)
result.append(s);//(3)
result.insert(0, "123");//(4)
System.out.println(result);//(5)
}
}
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 33:
Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s;
System.out.println("s = " + s);
String s;
System.out.println("s = " + s);
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 34:
Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 35:
Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 36:
Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 37:
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 38:
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 39:
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 40:
Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
}
public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
}
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 41:
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
}
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
}
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 42:
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 43:
Cho biết kết quả của đoạn mã sau :
int x = 3;
int y = 10;
System.out.println(y % x);
int x = 3;
int y = 10;
System.out.println(y % x);
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 44:
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
}
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
}
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 45:
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 46:
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
}
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
}
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 47:
Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 48:
Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;
Xem đáp án
D là đáp án đúng