IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái IT Test 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 8

  • 5288 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Lệnh Tool/Autocorrect dùng để: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Lệnh Tool/Autocorrect dùng để: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Dữ liệu là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Bit là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Hex là hệ đếm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Để thay đổi đơn vị đo của thướt, ta chọn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay