550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án
550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 2
-
4551 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 11:
Câu lệnh SQL sau đây làm gì:
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 12:
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 15:
Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 16:
Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 26:
Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 27:
Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 31:
Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 32:
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?
B. CREATE DATABASE students;
C. create database if not exists students
D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 33:
DML có nghĩa là gì?
A. Different Mode Level
B. Data Manipulation language
C. Data Mode Lane
D. Data Model Language
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 34:
SQL đạt chuẩn quốc tế nào?
A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 35:
VIEW trong SQL có nghĩa là gì?
A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 36:
Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?
A. DISTINCTIVE
B. UNIQUE
C. DISTINCT
D. DIFFERENT
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 37:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'
B. SELECT Username AND Password FROM Users
C. SELECT Username, Password FROM Users
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 38:
Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?
A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')
D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 39:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 40:
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
A. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName
B. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName
C. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 41:
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?
A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID
B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200
D. SELECT ProductID FROM Products
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 42:
Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?
A. WHERE
B. JOIN
C. HAVING
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 43:
Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY?
A. HIGH và LOW
B. ASC và DESC
C. UP và DOWN
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 44:
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?
A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'
B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate < '03/25/2019'
C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 45:
TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?
A. Access. Consistency. Isolation. Data.
B. Access. Constraint. Index. Data.
C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 46:
Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH dưới đây?
A. SELECT ID_SACH + GIA FROM THONGTIN_SACH;
B. SELECT * FROM THONGTIN_SACH;
C. SELECT ALL FROM THONGTIN_SACH;
D. SELECT ALL COLUMNS FROM THONGTIN_SACH;
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 47:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có giá cao hơn 200000?
A. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA > 200000;
B. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH ONLY GIA > 200000;
C. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH > 200000;
D. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA > 200000;
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 48:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng 'A'?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A';
B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH IN 'A';
C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A%';
D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE '%A';
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 49:
Câu lệnh SQL nào cho phép sắp xếp tất cả các sách theo giá từ cao đến thấp?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;
B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA DESC;
C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA ASC;
D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA ASC;
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 50:
Câu lệnh SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH?
ID_SACH=20 TEN_SACH='HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' GIA=150000
A. ADD INTO THONGTIN_SACH WITH (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
B. INSERT INTO THONGTIN_SACH USING (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
C. INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
D. ADD INTO THONGTIN_SACH VALUES (20,'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM',150000);
Xem đáp án
Chọn đáp án C